Tên Đo
Đo là tên cực kỳ hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Đo (妬) mệnh Hoả và thần số học tên riêng số 1.
Ý nghĩa tên Đo
Đo là đo lường, kiểm tra, thể hiện sự chính xác, cẩn thận, và luôn giữ thái độ khách quan, công bằng.
Giới tính vả tên đệm cho tên Đo
Giới tính thường dùng
Tên Đo chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.
để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên Đo.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Đo
Trong tiếng Việt, Đo (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Đo dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Vì vậy, các bậc phụ huynh có thể thoải mái chọn tên đệm theo dấu bất kỳ để đặt tên sao cho phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Đo hay như:
Tham khảo thêm danh sách 7 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Đo hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đo
Mức Độ phổ biến
Đo là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 2.034 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
để xem xác xuất gặp người có tên Đo trên toàn Việt Nam.
Tên Đo trong tiếng Việt
Định nghĩa Đo trong Từ điển tiếng Việt
- Động từ
Xác định độ lớn của một đại lượng bằng cách so sánh với một đại lượng cùng loại được chọn làm đơn vị. Ví dụ:
- Đo chiều dài.
- Diện tích được đo bằng mét vuông.
- Đo nhiệt độ.
- Động từ
Xác định độ lớn của một đại lượng, một vật bằng các dụng cụ đo chính xác. Ví dụ:
- Đo đất để chia.
- Đo xem ai cao hơn.
- "Dò sông dò biển dễ dò, Nào ai lấy thước mà đo lòng người." (Cdao).
- Động từ
Đo để lấy một lượng nhất định của vật tính theo chiều dài.
Ví dụ: Đo 2 mét vải bán cho khách.
Cách đánh vần tên Đo trong Ngôn ngữ ký hiệu
- Đ
- o
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Đo trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Đo" xuất hiện trong 11 từ ghép điển hình như: số đo, so đo, đo đỏ...
để xem danh sách tất cả từ ghép với Đo vả giải thích ý nghĩa từng từ.
Tên Đo trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Đo trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Đo có 8 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Đo phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 拓: Đo lường.
- 度: Đắn đo, so sánh cẩn thận.
- 都: Đắn đo, cân nhắc, đo lường, suy xét kỹ lưỡng.
Tên Đo trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Đo thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên Đo
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Đo
Chữ cái | Đ | O |
---|---|---|
Nguyên Âm | 6 | |
Phụ Âm | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Đo
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!