Ý nghĩa của tên Dơ
Dơ là tên tục, mang ý nghĩa dơ bẩn, xấu xi. Tên tục được đặt cho bé thường dùng từ Nôm và xấu để tránh sự chú ý, đe dọa của ma quỷ. Theo quan niệm dân gian, ma quỷ thích bắt những đứa trẻ đẹp, nên cha mẹ đặt tên tục xấu xí để đánh lừa ma quỷ, khiến chúng không chú ý đến đứa trẻ. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Dơ
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Dơ Đang giảm dần
Tên Dơ được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dơ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Dơ phổ biến nhất tại Điện Biên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.46%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Điện Biên | 0.46% |
2 | Lai Châu | 0.26% |
3 | Sơn La | 0.23% |
4 | Lào Cai | 0.22% |
5 | Yên Bái | 0.09% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Dơ
Tên Dơ thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dơ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Dơ là nam giới:
Có tổng số 3 đệm cho tên Dơ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Dơ.
Dơ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Dơ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
ơ
-
Dơ trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Dơ
- Tính từ (Phương ngữ) bẩn
- chiếc áo bị dơ
- Tính từ trơ, không biết hổ thẹn (thường dùng để chê, mắng)
- người đâu mà dơ thế!
- rõ dơ! của người ta mà lại nhận vơ
Dơ trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 3 từ ghép với từ Dơ. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Dơ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Dơ đa phần là mệnh Thủy.
Tên Dơ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Dơ trong thần số học
D | Ơ |
---|---|
6 | |
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học