Ý nghĩa của tên Dơi
Dơi là một cái tên độc đáo và hiếm gặp, mang theo những ý nghĩa đặc biệt. Từ "dơi" thường liên quan đến khái niệm bóng đêm, sự bí ẩn và khả năng thích nghi. Tên Dơi gợi lên hình ảnh của một cá nhân ẩn dụ, sở hữu khả năng điều hướng những bóng tối của cuộc sống và khám phá những thế giới chưa được biết đến. Những người sở hữu cái tên Dơi thường được mô tả là người thông minh, nhạy bén và có trực giác mạnh mẽ. Họ có khả năng nhìn thấu bản chất sự việc và đưa ra những quyết định sáng suốt ngay cả trong những hoàn cảnh khó khăn. Bên cạnh đó, họ còn là những người có khả năng giao tiếp tốt, có thể kết nối với người khác ở mọi tầng lớp xã hội. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Dơi
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Dơi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dơi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Dơi
Tên Dơi thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dơi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Dơi. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Dơi.
Dơi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Dơi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
ơ
-
-
i
-
Dơi trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Dơi
- Danh từ thú nhỏ, thân hình hơi giống chuột, chi trước biến thành đôi cánh, thường bay đi kiếm ăn từ lúc chập tối.
Dơi trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 0 từ ghép với từ Dơi. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Dơi trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Dơi đa phần là mệnh Kim.
Tên Dơi trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Dơi trong thần số học
D | Ơ | I |
---|---|---|
6 | 9 | |
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học