Ý nghĩa của tên Đối
Nghĩa Hán Việt là tương phản, trái lại, hàm nghĩa sự đối lập, khẳng khái, kiên cường. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đối
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đối được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đối. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Đối
Tên Đối thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đối. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 3 đệm cho tên Đối. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Đối.
Đối trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đối trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ố
-
-
i
-
Đối trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Đối
- Động từ chống lại, chọi lại
- tên lửa đất đối không
- Động từ (hai vật cùng loại) ở vị trí ngay trước mặt nhau, thành thế cân xứng, tương xứng với nhau
- lá mọc đối
- ngồi đối mặt nhau
- hai cái xe để đối đầu nhau
- Động từ (hai từ hoặc hai vế câu) cân xứng với nhau về nội dung, giống nhau về từ loại, trái nhau về thanh điệu bằng trắc và được đặt ở thế trên dưới ứng với nhau thành từng cặp (ở một số điểm quy định trong vế câu) để tạo nên một giá trị tu từ nhất định
- đối nhau từng câu từng chữ
- câu đối
- ra vế đối
- Động từ xử sự với người, với việc theo những mối quan hệ nhất định
- đối tốt với tất cả mọi người
- đối nội, đối ngoại
- Đồng nghĩa: đối xử
Đối trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 57 từ ghép với từ Đối. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Đối trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Đối đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Đối trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Đối trong thần số học
Đ | Ố | I |
---|---|---|
6 | 9 | |
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học