Ý nghĩa của tên Đổi
Tên Đổi xuất phát từ tiếng Hán, mang ý nghĩa là "thay đổi, biến hóa". Tên này thường được đặt cho những bé gái với mong muốn bé luôn mạnh mẽ, độc lập và có thể thích nghi tốt với mọi hoàn cảnh. Những người mang tên Đổi thường có tính cách kiên định, không ngại khó khăn, thử thách. Họ là những người thông minh, có khả năng phán đoán và quyết đoán cao. Ngoài ra, họ còn là người biết quan tâm, chăm sóc đến mọi người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đổi
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đổi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đổi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Đổi
Tên Đổi thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đổi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Đổi. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Đổi.
Đổi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đổi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ổ
-
-
i
-
Đổi trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Đổi
- Động từ đưa cái mình có để lấy cái người khác có, theo thoả thuận giữa hai bên
- đổi tiền lẻ
- đổi gạo lấy muối
- đổi bát mồ hôi lấy miếng cơm (b)
- Động từ thay bằng cái khác
- đổi số điện thoại
- đổi tên
- Động từ biến chuyển từ trạng thái, tính chất này sang trạng thái, tính chất khác
- tình hình đã đổi khác
- đổi tính đổi nết
- đổi giận làm lành
- trời đổi gió
- Động từ chuyển đi làm việc ở một nơi khác
- đổi công tác
Đổi trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 21 từ ghép với từ Đổi. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Đổi trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Đổi đa phần là mệnh Chưa xác định.
Tên Đổi trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Đổi trong thần số học
Đ | Ổ | I |
---|---|---|
6 | 9 | |
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học