Ý nghĩa của tên Đốm
Tên Đốm tượng trưng cho sự tinh anh, nhanh nhẹn và khéo léo. Người sở hữu cái tên này thường có khả năng quan sát tốt, dễ dàng nhận ra những chi tiết nhỏ mà người khác bỏ qua. Họ cũng có tính phản ứng nhanh, xử lý tình huống linh hoạt và có khả năng thích ứng cao. Trí thông minh, sự sáng tạo và khả năng giải quyết vấn đề tuyệt vời giúp họ đạt được nhiều thành công trong nhiều lĩnh vực. Ngoài ra, họ còn rất chú trọng đến ngoại hình và phong cách cá nhân, luôn muốn thể hiện vẻ ngoài chỉnh chu và nổi bật. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đốm
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đốm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đốm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Đốm
Tên Đốm thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đốm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Đốm. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Đốm.
Đốm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đốm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ố
-
-
m
-
Đốm trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Đốm
- Danh từ chấm sáng nhỏ hiện ra trên nền tối
- đốm lửa lập loè
- Danh từ chấm nhỏ nổi lên trên một nền khác màu
- con chó có đốm trắng ở đầu
- trên lá có nhiều đốm
- Tính từ (tóc, lông) có nhiều chấm khác màu xen vào
- mái tóc đã đốm bạc
- lợn đốm
- con chó đốm
Đốm trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 2 từ ghép với từ Đốm. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Đốm trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Đốm đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Đốm trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Đốm trong thần số học
Đ | Ố | M |
---|---|---|
6 | ||
4 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học