Ý nghĩa của tên Đón
Tên "Đón" thể hiện mong muốn của cha mẹ về một đứa con mang đến niềm vui, niềm hạnh phúc cho gia đình. Tên "Đón" thể hiện mong muốn con sẽ tiếp nhận những điều tốt đẹp, may mắn trong cuộc sống. Tên "Đón" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, thể hiện mong muốn của cha mẹ về một đứa con ngoan ngoãn, hiếu thảo, thành công và hạnh phúc trong cuộc sống. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đón
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đón được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đón. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Đón
Tên Đón thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đón. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Đón. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Đón.
Đón trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đón trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ó
-
-
n
-
Đón trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Đón
- Động từ ở tư thế hoặc có thái độ sẵn sàng tiếp nhận, gặp gỡ
- đón quả bóng
- đón tin vui
- Động từ chờ sẵn để gặp ngay khi vừa mới đến hoặc sắp đi qua
- ra sân bay đón bạn
- ra tận ngõ đón khách
- thức đón giao thừa
- Đồng nghĩa: rước
- Trái nghĩa: tiễn
- Động từ đến gặp để đưa về cùng với mình
- đi đón cô dâu
- đón con ở nhà trẻ
Đón trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 14 từ ghép với từ Đón. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Đón trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Đón đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Đón trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Đón trong thần số học
Đ | Ó | N |
---|---|---|
6 | ||
4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học