Ý nghĩa của tên Dồn
Tên Dồn mang ý nghĩa của sự bền bỉ, kiên cường và không ngừng vươn lên. Những người mang tên này thường sở hữu ý chí mạnh mẽ, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu đã đặt ra. Họ có khả năng chịu đựng tốt trước khó khăn, thử thách, đồng thời cũng rất quyết tâm và không bao giờ bỏ cuộc giữa chừng. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Dồn
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Dồn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dồn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Dồn
Tên Dồn thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dồn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Dồn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Dồn.
Dồn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Dồn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
ồ
-
-
n
-
Dồn trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Dồn
- Động từ làm cho tất cả cùng một lúc tập trung về một chỗ
- dồn thóc thành đống
- dồn hết tâm trí vào công việc
- Động từ làm cho ngày càng bị thu hẹp phạm vi khả năng hoạt động đến mức có thể lâm vào chỗ khó khăn, bế tắc
- dồn đối thủ vào một góc
- bị dồn vào chân tường (dồn vào thế bí)
- Động từ hay t (hoạt động) được tiếp diễn liên tục với nhịp độ ngày càng nhanh hơn
- chó sủa dồn
- hỏi dồn
- tiếng trống dồn
Dồn trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 5 từ ghép với từ Dồn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Dồn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Dồn đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Dồn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Dồn trong thần số học
D | Ồ | N |
---|---|---|
6 | ||
4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học