Ý nghĩa của tên Đóng
Người đam mê, nhiệt tình, năng động và thích phiêu lưu. Họ có khả năng sáng tạo và khả năng giao tiếp tốt. Đóng coi trọng gia đình và bạn bè, và luôn sẵn sàng giúp đỡ những người xung quanh. Họ cũng rất kiên trì và kiên định, và luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đóng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đóng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đóng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Đóng
Tên Đóng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đóng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Đóng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Đóng.
Đóng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đóng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ó
-
-
n
-
-
g
-
Đóng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Đóng
- Động từ làm cho một vật dài, cứng, có đầu nhọn cắm sâu và chắc vào một vật khác bằng cách nện mạnh vào đầu kia
- đóng đinh vào tường
- đóng cọc
- Động từ ghép chặt các bộ phận lại với nhau để tạo thành một vật chắc, có hình dáng, khuôn khổ nhất định
- đóng bàn ghế
- đóng giày
- đóng sách
- Động từ ấn mạnh xuống để in thành dấu
- hoá đơn có đóng dấu đỏ
- đóng triện
- Động từ làm cho kín lại và giữ chặt ở vị trí cố định
- đóng cửa
- đóng nắp hòm
- đóng mạch điện
- Trái nghĩa: mở
- Động từ bố trí nơi ăn ở, sinh hoạt (thường nói về quân đội)
- đóng quân nơi hải đảo
- bộ đội đóng ở làng
- Động từ làm cho mọi sự vận động, mọi hoạt động đều phải ngừng hẳn lại
- đóng cửa nhà máy
- đóng vòi nước
- đóng cửa đập
- Trái nghĩa: mở
- Động từ không để cho qua lại
- đóng biên giới
- đóng cửa khẩu
- Động từ kết đọng lại thành cái có trạng thái cố định, có hình dáng không thay đổi
- dầu đóng váng trên mặt nước
- nước đóng băng
- gỉ sắt đóng thành tảng
- Động từ cho vào trong vật đựng để bảo quản
- đóng rượu vào chai
- đóng gói đồ lưu niệm
- đóng thùng
- Động từ mang vào thân thể bằng cách buộc, mắc thật chắc, thật sít
- đóng khố
- đóng móng ngựa
- đóng ách vào cổ trâu
- Động từ thể hiện nhân vật trong kịch bản trên sân khấu hoặc màn ảnh bằng cách hoạt động, nói năng y như thật
- đóng vai chính
- đóng vai Thị Mầu
- đóng phim
- Động từ nộp phần mình phải góp theo quy định
- đóng học phí
- đóng thuế thu nhập
Đóng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 13 từ ghép với từ Đóng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Đóng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Đóng đa phần là mệnh Mộc.
Tên Đóng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Đóng trong thần số học
Đ | Ó | N | G |
---|---|---|---|
6 | |||
4 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 22
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học