Ý nghĩa của tên Đùa
Tên Đùa mang ý nghĩa dí dỏm, hóm hỉnh và thích pha trò. Những người mang tên này thường có tính cách vui vẻ, lạc quan và dễ gần. Họ có khả năng khuấy động không khí và mang lại tiếng cười cho mọi người. Đùa cũng rất sáng tạo và giàu trí tưởng tượng, luôn tìm ra những cách thức độc đáo để giải trí và khiến người khác cảm thấy thoải mái. Ngoài ra, họ còn rất thông minh, nhanh nhẹn và có khả năng ứng biến tốt trong mọi tình huống. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đùa
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đùa được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đùa. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Đùa
Tên Đùa thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đùa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Đùa. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Đùa.
Đùa trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đùa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ù
-
-
a
-
Đùa trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Đùa
- Động từ làm hoặc nói điều gì để cho vui, không phải là thật
- nói nửa đùa nửa thật
- sóng đùa
- Đồng nghĩa: bỡn, giỡn
- Động từ (Ít dùng) làm cho xáo trộn lên
- đùa lại một lượt đất rồi mới gieo mạ
- Động từ làm cho những vật rời dồn về một phía
- khoả nước đùa bèo
- gió đùa mái tóc
Đùa trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 10 từ ghép với từ Đùa. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Đùa trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Đùa đa phần là mệnh Kim.
Tên Đùa trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Đùa trong thần số học
Đ | Ù | A |
---|---|---|
3 | 1 | |
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học