Ý nghĩa của tên Dựa
Dựa là một cái tên đầy ý nghĩa, thường được đặt cho những người con gái. Tên Dựa mang hàm ý về sự dựa dẫm và tin cậy. Một người sở hữu cái tên này thường là người có tính cách hiền lành, dịu dàng, luôn sẵn sàng dựa vào người khác khi cần thiết, nhưng cũng rất đáng tin cậy và trung thành. Ngoài ra, tên Dựa còn thể hiện mong muốn của cha mẹ về một cuộc sống bình an, hạnh phúc cho con của mình. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Dựa
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Dựa được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dựa. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Dựa
Tên Dựa thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dựa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Dựa. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Dựa.
Dựa trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Dựa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
ự
-
-
a
-
Dựa trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Dựa
- Động từ đặt cho sát vào vật gì để có được thế vững
- đứng dựa cửa
- dựa thang vào tường
- Đồng nghĩa: tựa
- Động từ nhờ vào ai hoặc cái gì để có được sức mạnh, để hoạt động có hiệu quả
- dựa vào sức mình là chính
- dựa thế cha làm càn
- Đồng nghĩa: nương tựa
- Động từ hướng theo cái có sẵn để có được thành công khi làm việc gì
- vẽ dựa theo mẫu
- dựa vào tình hình thực tế mà định liệu
- thầy bói nói dựa (tng)
Dựa trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 2 từ ghép với từ Dựa. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Dựa trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Dựa đa phần là mệnh Mộc.
Tên Dựa trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Dựa trong thần số học
D | Ự | A |
---|---|---|
3 | 1 | |
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học