Ý nghĩa của tên Đừng
Tên Đừng là một cái tên đẹp và ý nghĩa, tượng trưng cho sự mạnh mẽ, dũng cảm và kiên cường. Những người sở hữu tên này thường là những người có nghị lực phi thường, luôn sẵn sàng đối mặt với mọi khó khăn thử thách. Họ có một trái tim nồng ấm, luôn quan tâm và giúp đỡ mọi người. Tuy nhiên, họ cũng là những người khá cứng rắn và quyết đoán, luôn theo đuổi mục tiêu của mình đến cùng. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Đừng
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Đừng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Đừng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Đừng
Tên Đừng thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Đừng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Đừng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Đừng.
Đừng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Đừng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ừ
-
-
n
-
-
g
-
Đừng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Đừng
- Động từ tự ngăn mình không làm việc gì đó, không để cho việc gì đó diễn ra
- không đừng được mới phải nói
- cây muốn lặng, gió chẳng đừng (tng)
- Phụ từ từ biểu thị ý khuyên ngăn, bảo không nên nói hay làm một việc nào đó
- đừng đi, nguy hiểm lắm!
- anh đừng nghĩ thế!
- Đồng nghĩa: chớ
- Phụ từ từ biểu thị ý phủ định đối với điều người nói mong không có, không xảy ra
- cầu trời đừng mưa
- xin đừng hiểu lầm
Đừng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Đừng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Đừng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Đừng đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Đừng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Đừng trong thần số học
Đ | Ừ | N | G |
---|---|---|---|
3 | |||
4 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học