Ý nghĩa của tên Dựng
Dựng mang ý nghĩa con cái là chỗ dựa, là sức nâng đỡ của cha mẹ lúc tuổi già. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Dựng
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Dựng Đang giảm dần
Tên Dựng được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dựng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Dựng
Tên Dựng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dựng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Dựng là nam giới:
Có tổng số 5 đệm cho tên Dựng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Dựng.
Dựng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Dựng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
ự
-
-
n
-
-
g
-
Dựng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Dựng
- Động từ đặt cho đứng thẳng
- dựng cột làm nhà
- chưa sáng đã bị dựng dậy (bị làm cho thức dậy)
- Động từ tạo nên vật gì đứng thẳng trên mặt nền theo một cấu trúc nhất định
- dựng nhà
- dựng cổng chào
- Động từ tạo nên bằng cách tổ hợp các yếu tố theo một cấu trúc nhất định (thường nói về công trình nghệ thuật)
- dựng một vở kịch
- dựng chuyện (bịa đặt)
- Động từ tạo nên và làm cho có được sự tồn tại vững vàng
- dựng cơ đồ
- các vua Hùng có công dựng nước
- Động từ vẽ hoặc nói rõ cách vẽ một hình phẳng nào đó thoả mãn một số điều kiện cho trước
- bài toán dựng hình
Dựng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 11 từ ghép với từ Dựng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Dựng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Dựng đa phần là mệnh Mộc.
Tên Dựng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Dựng trong thần số học
D | Ự | N | G |
---|---|---|---|
3 | |||
4 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học