Từ điển tên

Tên Dương TrạngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Dương Trạng

Tên Dương Trạng mang nhiều ý nghĩa sâu sắc và tốt đẹp, thể hiện những mong muốn và kỳ vọng của cha mẹ dành cho con cái.- Tên "Dương" trong tiếng Hán có nghĩa là "ánh sáng mặt trời", tượng trưng cho sự tươi sáng, rạng rỡ, ấm áp và hy vọng.- Tên "Trạng" trong tiếng Hán có nghĩa là "đệ nhất", "người đứng đầu", ám chỉ sự tài giỏi, xuất chúng, thông minh, có trí tuệ sáng suốt và đạt được những thành tựu cao trong cuộc sống. Kết hợp lại, tên Dương Trạng mang ý nghĩa chỉ những người thông minh, tài giỏi, có chí hướng cao xa, luôn hướng đến những điều tốt đẹp và tươi sáng, đạt được những thành công rực rỡ trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Dương tên Trạng

Tên đệm Dương

Dương trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng.

Tên chính Trạng

Tên Trạng có nguồn gốc từ tiếng Hán, có nghĩa là "người có trí thông minh và tài năng hơn người", thường được dùng để chỉ những người đứng đầu về trí tuệ và học vấn. Tên này thể hiện sự ngưỡng mộ và mong muốn của cha mẹ dành cho con mình, hy vọng con sẽ trở thành một người thông minh, xuất chúng và đạt được nhiều thành công trong cuộc sống.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Dương Trạng

Tên ghép với đệm Dương

Có tổng số 167 tên ghép với đệm Dương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Dương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Dương Hảo, Dương Tín, Dương Tây, Dương Doãn, Dương Sinh, Dương Phụng, Dương Oanh, Dương Nghị, Dương Quyết,

Đệm ghép với tên Trạng

Có tổng số 18 đệm ghép với tên Trạng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trạng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Cao Trạng, Minh Trạng, Hồng Trạng, Trọng Trạng, Hữu Trạng, Tấn Trạng, Hoàng Trạng, Tiến Trạng, Hiếu Trạng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Dương Trạng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Dương Trạng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dương Trạng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Dương Trạng

Giới tính

Tên Dương Trạng thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dương Trạng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Dương kết hợp với tên Trạng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Dương và giới tính của người có tên Trạng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Dương Trạng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Dương Trạng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Dương Trạng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Dương Trạng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Dương Trạng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Dương Trạng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Dương Trạng có tổng cộng 34 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Dương Trạng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Dương là mệnh Hỏa và Tên Trạng là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Dương Trạng cần xác định rõ ràng đệm Dương và tên Trạng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Dương Trạng trong Hán Việt và Phong thủy qua 34 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Dương Trạng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Dương Trạng sang thần số học
DƯƠNG TRNG
361
4572957

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Dương Trạng

Tên tiếng Anh cho tên Dương Trạng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jack 杨狀
  • 杨 - dương thụ; dương liễu
  • 狀 - sự trạng
Hunter 阳狀
  • 阳 - âm dương; dương gian; thái dương
  • 狀 - sự trạng
Annette 扬狀
  • 扬 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
  • 狀 - sự trạng
Libby 陽狀
  • 陽 - âm dương; dương gian; thái dương
  • 狀 - sự trạng
Theodora 徉狀
  • 徉 - thảng dương (bước đi thong thả)
  • 狀 - sự trạng
Dottie 煬狀
  • 煬 - dương (chảy lỏng)
  • 狀 - sự trạng
Albertha 昜狀
  • 昜 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
  • 狀 - sự trạng
Carleen 洋狀
  • 洋 - đại dương
  • 狀 - sự trạng
Cleopatra 炀狀
  • 炀 - dương (chảy lỏng)
  • 狀 - sự trạng
Ailene 敭狀
  • 敭 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
  • 狀 - sự trạng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Dương Trạng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Dương Trạng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Dương Trạng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Dương Trạng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu