Từ điển tên

Tên Dương ThanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Dương Thanh

Theo nghĩa Hán - Việt, "Dương" trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng, "Thanh" là màu xanh, thanh còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch, luôn có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý. Tên "Dương Thanh" là mong muốn cuộc sống của con nhẹ nhàng cao quý, thanh sạch điềm đạm và luôn tươi sáng rạng ngời. Sửa bởi Từ điển tên

121 lượt xem

Ý nghĩa đệm Dương tên Thanh

Tên đệm Dương

Dương trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng.

Tên chính Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Dương Thanh

Tên ghép với đệm Dương

Có tổng số 167 tên ghép với đệm Dương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Dương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Dương Ánh, Dương Hà, Dương Khoa, Dương Ngọc, Dương Thùy, Dương Anh,

Đệm ghép với tên Thanh

Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

An Thanh, Bích Thanh, Cẩm Thanh, Diệp Thanh, Đoan Thanh, Tú Thanh, Nguyệt Thanh, Băng Thanh, Quế Thanh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Dương Thanh

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Dương Thanh Đang tăng dần

Tên Dương Thanh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dương Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Dương Thanh

Giới tính

Tên Dương Thanh thường được dùng cho: Cả nam và nữ

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dương Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Dương kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Dương và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Dương Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Dương Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Dương Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Dương Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Dương Thanh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Dương Thanh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Dương Thanh có tổng cộng 238 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Dương Thanh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Dương là mệnh Hỏa và Tên Thanh là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Dương Thanh cần xác định rõ ràng đệm Dương và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Dương Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 238 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Dương Thanh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Dương Thanh sang thần số học
DƯƠNG THANH
361
4572858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho tên Dương Thanh

Tên tiếng Anh cho tên Dương Thanh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Annette 扬晴
  • 扬 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
Jade 阳清
  • 阳 - âm dương; dương gian; thái dương
  • 清 - thanh vắng
Juliana 阳声
  • 阳 - âm dương; dương gian; thái dương
  • 声 - thanh danh; phát thanh
Blanche 阳鍚
  • 阳 - âm dương; dương gian; thái dương
  • 鍚 - thang (côn đồng hồ)
Mollie 𠃓聲
  • 𠃓 - dương cung tên; dương cầm; tuyên dương; dương dương tự đắc
  • 聲 - thiêng liêng
Cleo 阳蜻
  • 阳 - âm dương; dương gian; thái dương
  • 蜻 - thanh đình (con chuồn chuồn)
Bettie 阳鲭
  • 阳 - âm dương; dương gian; thái dương
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Libby 陽鲭
  • 陽 - âm dương; dương gian; thái dương
  • 鲭 - thanh (cá thu)
Kyleigh 阳青
  • 阳 - âm dương; dương gian; thái dương
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
Anika 阳晴
  • 阳 - âm dương; dương gian; thái dương
  • 晴 - tình (trời trong sáng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Dương Thanh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Dương Thanh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Dương Thanh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Dương Thanh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu