Ý nghĩa của tên Dường
Tên Dường mang một ý nghĩa sâu sắc và trong trẻo. Nó tượng trưng cho những vùng nước trong vắt, phản chiếu ánh sáng mặt trời và để lộ những gì ẩn bên dưới. Người mang tên Dường thường được biết đến với bản tính thẳng thắn, cởi mở và chân thành. Họ sở hữu khả năng nhìn thấu mọi thứ xung quanh, nhận ra bản chất thực sự của người khác và những tình huống họ gặp phải. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Dường
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Dường được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dường. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Dường
Tên Dường thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dường. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Dường. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Dường.
Dường trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Dường trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
ư
-
-
ờ
-
-
n
-
-
g
-
Dường trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Dường
- Danh từ (cũ hoặc vch) từ dùng để chỉ cái có tính chất, mức độ đại khái như thế
- nghĩa nặng dường ấy
- "U ơ ra trước hương đài, Tưởng quang cảnh ấy chua cay dường nào!" (ATV)
- Đồng nghĩa: nhường
- Động từ có tính chất, mức độ tựa như thế
- ruột gan dường lửa đốt
- "Sóng tình dường đã xiêu xiêu, Xem trong âu yếm có chiều lả lơi." (TKiều)
Dường trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Dường. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Dường trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Dường đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Dường trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Dường trong thần số học
D | Ư | Ờ | N | G |
---|---|---|---|---|
3 | 6 | |||
4 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học