Từ điển tên

Tên EmÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Em

Tên "Em" trong tiếng Việt là một từ xưng hô thân mật, thường được dùng để chỉ người nhỏ tuổi hơn hoặc người mình yêu thương. Khi dùng để đặt tên cho con gái, tên "Em" mang ý nghĩa là một người con gái nhỏ nhắn, đáng yêu, xinh đẹp và dịu dàng. Người viết Từ điển tên

37 lượt xem

Xem tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng ứng dụng Xem bói tên theo Lý số.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Em

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Em

Những năm gần đây xu hướng người có tên Em Đang tăng dần

Tên Em được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Em. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Em phổ biến nhất tại Ðồng Tháp với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.36%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Em phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Ðồng Tháp 0.36%
2 Bến Tre 0.32%
3 Hậu Giang 0.30%
4 An Giang 0.29%
5 Kiên Giang 0.23%
Bản đồ phân bố tên Em theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Em

Tên Em thường được dùng cho: Cả nam và nữ

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Em. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Em là nam giới:

Tuấn Em, Văn Em, Hoàng Em, Hoài Em, Minh Em, Việt Em, Tính Em, Nhí Em, Út Em

Các tên đệm cho tên Em là nữ giới:

Thị Em, Kim Em, Ngọc Em, Diễm Em, Mỹ Em, Bé Em, Hiền Em, Giàu Em, Trâm Em

Có tổng số 101 đệm cho tên Em. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Em.

No ad for you

Em trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Em trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Em trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Em

Em trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 11 từ ghép với từ Em. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Em trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Em đa phần là mệnh Thổ.

Tên Em trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Em trong thần số học

Bảng quy đổi tên Em sang thần số học
EM
5
4

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Em

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Em

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Em / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu