Ý nghĩa của tên Ghìm
Ghìm là một cái tên độc đáo mang ý nghĩa sâu sắc, tượng trưng cho sự kiên định, không dễ bị lay chuyển. Những người mang tên Ghìm thường có ý chí mạnh mẽ, bền bỉ và luôn kiên trì theo đuổi mục tiêu của mình. Họ được biết đến với sự can đảm, quyết đoán và khả năng vượt qua thử thách. Với tính cách đáng tin cậy và chính trực, những người tên Ghìm được nhiều người tôn trọng và tin tưởng. Họ cũng là những người giàu lòng nhân ái, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác và đóng góp cho cộng đồng. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ghìm
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Ghìm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ghìm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Ghìm
Tên Ghìm thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ghìm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Ghìm. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Ghìm.
Ghìm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ghìm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
G
-
-
h
-
-
ì
-
-
m
-
Ghìm trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Ghìm
- Động từ dùng sức kéo lại, giữ chặt lại vật đang trên đà vận động
- ghìm ngựa
- ghìm bò cho xe chậm lại
- Đồng nghĩa: kìm
- Động từ dùng lí trí giữ không cho tình cảm bộc lộ
- ghìm mình để khỏi nổi giận
- cố ghìm tiếng khóc
- Đồng nghĩa: kìm, nén
Ghìm trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 0 từ ghép với từ Ghìm. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Ghìm trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Ghìm đa phần là mệnh Kim.
Tên Ghìm trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Ghìm trong thần số học
G | H | Ì | M |
---|---|---|---|
9 | |||
7 | 8 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học