Ý nghĩa của tên Gì
Tên Gì có nguồn gốc từ tiếng Hán, mang ý nghĩa là "cái gì", "sự vật", "sự việc". Đây là một cái tên thể hiện sự tò mò, ham hiểu biết và mong muốn khám phá thế giới. Người tên Gì thường có tính cách thông minh, nhanh nhẹn và thích tìm tòi, nghiên cứu. Họ là những người có khả năng quan sát tốt, dễ tiếp thu kiến thức mới và có thể giải quyết vấn đề một cách sáng tạo. Tuy nhiên, họ cũng có thể hơi bốc đồng và khó tập trung. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Gì
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Gì được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Gì. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Gì
Tên Gì thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Gì. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Gì. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Gì.
Gì trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Gì trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
G
-
-
ì
-
Gì trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Gì
- Đại từ từ dùng để chỉ sự vật, sự việc, hiện tượng nào đó không rõ (thường dùng để hỏi)
- cái gì đây?
- bạn tên là gì?
- đã làm được những việc gì?
- gì thế?
- Đồng nghĩa: chi
- Đại từ từ dùng để chỉ sự vật, sự việc, hiện tượng nào đó bất kì
- cái gì cũng biết
- ăn gì chả được
- thích làm gì thì làm
- Đồng nghĩa: chi
- Đại từ (Khẩu ngữ) từ dùng để chỉ một hạng, một loại hay một tính chất nào đó, với ý chê bai nhằm phủ định
- người gì mà kì lạ!
- ăn nói kiểu gì đấy?
- "Chồng gì anh, vợ gì tôi, Chẳng qua là cái nợ đời chi đây!" (Cdao)
- Đồng nghĩa: chi
- Phụ từ từ biểu thị ý phủ định dưới vẻ nghi vấn, người nói làm như muốn hỏi mà không cần câu trả lời, vì đã sẵn có ý bác bỏ ý khẳng định
- có gì mà sợ
- chuyện đó thì lo gì!
- từ đây đến đó có xa gì!
- Trợ từ từ biểu thị nhấn mạnh ý phủ định hoàn toàn
- chẳng hiểu gì cả!
- không ai ghét bỏ gì anh ta
- cô ta chẳng lấy gì làm đẹp!
Gì trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 17 từ ghép với từ Gì. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Gì trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Gì đa phần là mệnh Thổ.
Tên Gì trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Gì trong thần số học
G | Ì |
---|---|
9 | |
7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học