Ý nghĩa của tên Gián
Nghĩa Hán Việt là ngăn cản, dừng lại, ý chỉ hành vi chuẩn mực, chính xác, nghiêm túc. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Gián
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Gián được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Gián. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Gián
Tên Gián thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Gián. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 6 đệm cho tên Gián. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Gián.
Gián trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Gián trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
G
-
-
i
-
-
á
-
-
n
-
Gián trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Gián
- Danh từ bọ thân dẹp, râu dài, cánh mỏng màu nâu, có mùi hôi, sống ở nơi tối và ẩm
- quyển sách bị gián nhấm
Gián trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 14 từ ghép với từ Gián. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Gián trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Gián đa phần là mệnh Mộc.
Tên Gián trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Gián trong thần số học
G | I | Á | N |
---|---|---|---|
9 | 1 | ||
7 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 22
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học