Ý nghĩa của tên Giành
Giành là một cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, tượng trưng cho sự kiên cường, quyết tâm và bản lĩnh của con người. Tên này thường được đặt cho những đứa trẻ có ý chí mạnh mẽ, có khả năng theo đuổi mục tiêu đến cùng và không ngại khó khăn thử thách. Ngoài ra, Giành còn thể hiện sự tự lực, tự cường và luôn nỗ lực phấn đấu trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Giành
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Giành được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Giành. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Giành
Tên Giành thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Giành. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Giành. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Giành.
Giành trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Giành trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
G
-
-
i
-
-
à
-
-
n
-
-
h
-
Giành trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Giành
- Danh từ Đồ đựng đan khít bằng tre nứa, đáy phẳng, thành cao.
- Động từ cố dùng sức lực để đạt được, để lấy về được cho mình, không để bị chiếm mất hoặc tiếp tục chiếm mất
- giành nhau miếng mồi
- đấu tranh giành độc lập
- giành giải nhất
- Đồng nghĩa: đoạt, tranh
- Động từ (Phương ngữ) tranh (làm việc gì)
- giành phần nói trước
Giành trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 2 từ ghép với từ Giành. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Giành trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Giành đa phần là mệnh Kim.
Tên Giành trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Giành trong thần số học
G | I | À | N | H |
---|---|---|---|---|
9 | 1 | |||
7 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học