Ý nghĩa của tên Giao
Giao là tên của loài cỏ giao, có tiếng tăm vững bền hoặc có thể là Giao long hoặc thuồng luồng Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Giao
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Giao Đang giảm dần
Tên Giao được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Giao. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Giao phổ biến nhất tại Cần Thơ với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.22%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Cần Thơ | 0.22% |
2 | Cà Mau | 0.13% |
3 | Tiền Giang | 0.11% |
4 | An Giang | 0.11% |
5 | Ðồng Tháp | 0.10% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Giao
Tên Giao thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Giao. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Giao là nam giới:
Văn Giao, Minh Giao, Nam Giao, Hữu Giao, Tiến Giao, Đằng Giao, Trường Giao, Huy Giao
Các tên đệm cho tên Giao là nữ giới:
Quỳnh Giao, Huỳnh Giao, Ngọc Giao, Phương Giao, Xuân Giao, Kim Giao, Tuyết Giao, Hồng Giao, Bích Giao
Có tổng số 73 đệm cho tên Giao. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Giao.
Giao trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Giao trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
G
-
-
i
-
-
a
-
-
o
-
Giao trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Giao
- Động từ gặp nhau, cắt nhau ở một điểm, trên hai hướng khác nhau
- hai đường thẳng giao nhau
- Danh từ tập hợp các phần tử thuộc đồng thời hai hay nhiều tập hợp đã cho.
- Động từ đưa cho để nhận lấy và chịu trách nhiệm
- giao nhiệm vụ
- giao chìa khoá nhà
- giao hàng
- Đồng nghĩa: trao
Giao trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 66 từ ghép với từ Giao. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Giao trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Giao đa phần là mệnh Mộc.
Tên Giao trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Giao trong thần số học
G | I | A | O |
---|---|---|---|
9 | 1 | 6 | |
7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học