Ý nghĩa của tên Gìn
Tên Gìn mang nhiều tầng ý nghĩa sâu sắc. Trước hết, nó thể hiện mong ước của cha mẹ về một người con luôn biết giữ gìn, bảo vệ những giá trị tốt đẹp trong cuộc sống. Ngoài ra, cái tên Gìn còn hàm ý sự bền bỉ, kiên trì vượt qua mọi khó khăn, thử thách. Bên cạnh đó, tên Gìn cũng thể hiện sự trân trọng, quý mến đối với những người thân yêu, luôn muốn che chở, bảo vệ họ khỏi mọi điều bất trắc. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Gìn
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Gìn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Gìn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Gìn
Tên Gìn thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Gìn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Gìn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Gìn.
Gìn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Gìn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
G
-
-
ì
-
-
n
-
Gìn trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Gìn
- Động từ (Từ cũ, Văn chương) như giữ
- gắng gìn lòng
- gìn vàng giữ ngọc
Gìn trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 2 từ ghép với từ Gìn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Gìn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Gìn đa phần là mệnh Kim.
Tên Gìn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Gìn trong thần số học
G | Ì | N |
---|---|---|
9 | ||
7 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học