Ý nghĩa của tên Giới
Nghĩa Hán Việt là phạm vi, hạn định, dùng chỉ sự khuôn phép, mực thước, rõ ràng. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Giới
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Giới Đang tăng dần
Tên Giới được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Giới. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Giới phổ biến nhất tại Hà Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hà Giang | 0.04% |
2 | Tuyên Quang | 0.02% |
3 | Bắc Giang | 0.02% |
4 | Ninh Thuận | 0.02% |
5 | Tây Ninh | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Giới
Tên Giới thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Giới. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Giới là nam giới:
Văn Giới, Thế Giới, Công Giới, Đình Giới
Có tổng số 12 đệm cho tên Giới. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Giới.
Giới trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Giới trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
G
-
-
i
-
-
ớ
-
-
i
-
Giới trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Giới
- Danh từ lớp người trong xã hội được phân theo một đặc điểm chung nào đó, về nghề nghiệp, địa vị xã hội, v.v.
- giới báo chí
- giới trí thức
- giới quân sự
- Danh từ đơn vị phân loại sinh học lớn nhất, trên ngành
- giới thực vật
Giới trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 48 từ ghép với từ Giới. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Giới trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Giới đa phần là mệnh Mộc.
Tên Giới trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Giới trong thần số học
G | I | Ớ | I |
---|---|---|---|
9 | 6 | 9 | |
7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học