Phương
Tên Phương có nghĩa là phương hướng, con đường, thể hiện sự tiến bộ, phát triển.
Danh sách tên Trí tuệ hay cho bé trai và bé gái với những cái tên đẹp, mang ý nghĩa thông minh, sáng tạo, độc đáo, giúp bé phát triển trí tuệ, khả năng tư duy, tự tin và thành công.
Trí tuệ là khả năng tiếp nhận, xử lý, và ứng dụng thông tin một cách hiệu quả. Nó bao gồm các yếu tố như trí nhớ, lý luận, giải quyết vấn đề, sáng tạo, và khả năng học hỏi. Trí tuệ là chìa khóa để thành công trong cuộc sống và đạt được những mục tiêu cá nhân.
Đặt tên cho bé mang ý nghĩa trí tuệ giúp con bạn được truyền cảm hứng, thúc đẩy khả năng học hỏi và sáng tạo. Đồng thời, nó cũng thể hiện sự kỳ vọng của cha mẹ vào tương lai của con.
Danh sách những tên trong nhóm Trí tuệ hay và phổ biến nhất cho bé trai và bé gái:
Tên Phương có nghĩa là phương hướng, con đường, thể hiện sự tiến bộ, phát triển.
Tên Huyền có nghĩa là huyền bí, huyền ảo, thể hiện sự bí ẩn, cuốn hút, đầy sức quyến rũ.
Tên Quỳnh có nghĩa là hoa quỳnh, tượng trưng cho sự thanh tao, cao quý, rạng rỡ.
Uyên có nghĩa là uyên bác, thông thái, sâu sắc, thể hiện sự thông minh và am hiểu.
Tên Tùng có nghĩa là cây tùng, tượng trưng cho sự trường thọ, bất khuất.
Tên Khoa có nghĩa là khoa học, kiến thức, thể hiện sự thông minh, sáng tạo và ham học hỏi.
Tên Trí có nghĩa là trí tuệ, thông minh, tượng trưng cho sự thông thái và sáng suốt.
Tên Huệ có nghĩa là hoa huệ, tượng trưng cho sự thanh cao, thuần khiết và đẹp đẽ.
Tên Thông có nghĩa là thông minh, sáng suốt, thể hiện sự nhanh nhẹn, nhạy bén, có khả năng tiếp thu và ứng dụng kiến thức.
Tên Lý có nghĩa là lý trí, thông minh, sáng suốt, thể hiện sự thông minh và sắc bén.
Diệu có nghĩa là kỳ diệu, thần diệu, thể hiện sự tuyệt vời, độc đáo, phi thường.
Văn có nghĩa là văn hóa, văn chương, thể hiện sự trí tuệ, thanh tao, uyên bác.
Lá cây, sự sinh sôi, nảy nở, thể hiện sự tươi trẻ, tràn đầy sức sống.
Hiển có nghĩa là rõ ràng, sáng tỏ, minh bạch, thể hiện sự rõ ràng, dễ hiểu và dễ nhìn thấy.
Tên Chương có nghĩa là chương trình, chương mục, chương trình, thể hiện sự có kế hoạch và tổ chức.
Sáng sủa, sáng láng, tượng trưng cho sự minh mẫn, thông minh, sáng tạo.
Thức tỉnh, giác ngộ, thể hiện sự tỉnh táo, sáng suốt, thông minh.
Tên Viên có nghĩa là viên mãn, trọn vẹn, thể hiện sự hoàn hảo, viên mãn, đạt được thành công và hạnh phúc.
Tên Lành có nghĩa là khỏe mạnh, bình an, tốt đẹp, thể hiện sự may mắn, thuận lợi, an khang thịnh vượng.
Tên Học có nghĩa là học hỏi, học vấn, thể hiện sự thông minh, ham học.
Tên Tư có nghĩa là suy nghĩ, tư duy, thể hiện sự thông minh, sáng suốt.
Tên Triết có nghĩa là tri thức, lý luận, tư tưởng, thể hiện sự sâu sắc, uyên bác.
Tên Tuệ có nghĩa là thông minh, sáng suốt, khôn ngoan, tượng trưng cho trí tuệ và sự hiểu biết sâu sắc.
Toán có nghĩa là toán học, trí tuệ, thể hiện sự thông minh và sáng tạo.
Duẩn có nghĩa là thông minh, khôn ngoan, thể hiện sự tài giỏi, sáng tạo.
Tên Thuật có nghĩa là kỹ thuật, bí quyết, thể hiện sự thông minh, tài năng và am hiểu.
Tên Dư có nghĩa là dư thừa, sung túc, giàu có, no đủ.
Tên Hiểu có nghĩa là hiểu biết, thông minh, thể hiện sự am hiểu và sâu sắc.
Tên Sử có nghĩa là lịch sử, sử sách, thể hiện sự hiểu biết và am hiểu về quá khứ.
Tên Thuyết có nghĩa là thuyết phục, giảng giải, trình bày, thể hiện sự thông minh, sắc sảo và khả năng diễn đạt.