Ý nghĩa của tên Giòn
Giòn là một cái tên thể hiện cho sự mạnh mẽ, chắc khỏe và đầy sức sống. Tên này thường được đặt cho những người có tính cách mạnh mẽ, độc lập và không ngại khó khăn. Những người tên Giòn thường là người có ý chí kiên cường, luôn cố gắng hết mình để đạt được mục tiêu của mình. Họ cũng là người rất đáng tin cậy và luôn sẵn sàng giúp đỡ những người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Giòn
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Giòn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Giòn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Giòn
Tên Giòn thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Giòn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Giòn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Giòn.
Giòn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Giòn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
G
-
-
i
-
-
ò
-
-
n
-
Giòn trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Giòn
- Tính từ dễ gãy, dễ vỡ vụn, khi gãy vỡ thường phát ra thành tiếng
- gang bền nhưng giòn
- cá rán giòn
- bánh đa nướng giòn
- Tính từ (âm thanh) vang, gọn và liên tiếp, nghe vui tai
- tiếng cười giòn
- pháo nổ giòn
- Tính từ có vẻ đẹp khoẻ mạnh, dễ ưa (thường nói về phụ nữ)
- nước da đen giòn
- "Ở nhà nhất mẹ nhì con, Ra đường lắm kẻ còn giòn hơn ta." (Cdao)
Giòn trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 4 từ ghép với từ Giòn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Giòn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Giòn đa phần là mệnh Chưa xác định.
Tên Giòn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Giòn trong thần số học
G | I | Ò | N |
---|---|---|---|
9 | 6 | ||
7 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học