Ý nghĩa của tên Giúp
Giúp là một cái tên mang ý nghĩa về lòng tốt, sự giúp đỡ và sự hỗ trợ. Người sở hữu cái tên này thường được biết đến với tấm lòng nhân hậu, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác trong mọi hoàn cảnh. Họ là những người đáng tin cậy, có trách nhiệm và luôn hết mình vì mục tiêu chung. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Giúp
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Giúp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Giúp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Giúp
Tên Giúp thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Giúp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Giúp. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Giúp.
Giúp trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Giúp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
G
-
-
i
-
-
ú
-
-
p
-
Giúp trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Giúp
- Động từ làm cho ai việc gì đó, hoặc lấy của mình cái gì đem cho ai đó vì thấy người ấy đang cần
- mỗi người giúp một tay
- đi giúp đám cưới
- Động từ có tác dụng tích cực, làm cho việc gì đó được thuận lợi hơn
- thời gian sẽ giúp xoa dịu nỗi đau
- nghị lực và ý chí đã giúp anh ấy thành công
Giúp trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 7 từ ghép với từ Giúp. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Giúp trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Giúp đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Giúp trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Giúp trong thần số học
G | I | Ú | P |
---|---|---|---|
9 | 3 | ||
7 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học