Ý nghĩa của tên Gỡ
Gỡ là một cái tên tiếng Việt mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Tên này thường được đặt cho các bé gái với mong muốn con luôn mạnh khỏe, may mắn và thành công trong cuộc sống. Về nghĩa đen, Gỡ có nghĩa là giải quyết, tháo gỡ những khó khăn, trở ngại. Đặt tên con là Gỡ, cha mẹ mong muốn con có thể vượt qua mọi thử thách, đạt được những điều mình mong muốn. Ngoài ra, Gỡ còn có nghĩa là mở ra, khai sáng. Cha mẹ đặt tên con là Gỡ với mong muốn con thông minh, sáng suốt, có khả năng tiếp thu và xử lý thông tin nhanh nhạy. Tên Gỡ thường được kết hợp với các tên đệm khác để tạo thành tên gọi đầy đủ. Ví dụ: Nguyễn Gỡ, Trần Gỡ, Lê Gỡ... Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Gỡ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Gỡ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Gỡ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Gỡ
Tên Gỡ thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Gỡ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Gỡ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Gỡ.
Gỡ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Gỡ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
G
-
-
ỡ
-
Gỡ trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Gỡ
- Động từ tách các sợi ra cho hết rối
- gỡ tóc rối
- đứt nối, rối gỡ (tng)
- Động từ tháo rời ra khỏi cái mà vật nào đó dính vào, mắc vào
- gỡ mìn
- gỡ xương
- Động từ làm cho thoát ra khỏi tình trạng khó khăn, rắc rối
- gỡ thế bí
- Động từ lấy lại phần nào bù vào chỗ đã bỏ ra, đã bị thua thiệt
- gỡ lại một bàn
- cố tìm cách để gỡ lại vốn
Gỡ trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 6 từ ghép với từ Gỡ. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Gỡ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Gỡ đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Gỡ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Gỡ trong thần số học
G | Ỡ |
---|---|
6 | |
7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học