Ý nghĩa của tên Góp
Góp là một cái tên mang ý nghĩa sâu sắc về sự đoàn kết, gắn bó và tương trợ trong cuộc sống. Người sở hữu cái tên này thường được biết đến với tính cách hòa đồng, thân thiện và luôn sẵn sàng giúp đỡ những người xung quanh. Họ là những người dễ gần, có khả năng kết nối với người khác và xây dựng các mối quan hệ bền chặt. Tuy nhiên, người tên Góp cũng đôi khi có thể bị ảnh hưởng bởi những lời bàn tán hoặc đánh giá của người khác. Họ cần học cách tự tin hơn vào bản thân và không quá quan tâm đến những điều người khác nói. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Góp
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Góp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Góp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Góp
Tên Góp thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Góp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Góp. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Góp.
Góp trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Góp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
G
-
-
ó
-
-
p
-
Góp trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Góp
- Động từ đưa phần riêng của mình vào để cùng với những phần của những người khác tạo thành cái chung hoặc làm việc chung
- góp tiền
- góp gạo thổi cơm chung
- góp sức vào công cuộc kháng chiến kiến quốc
- Đồng nghĩa: hùn
Góp trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 15 từ ghép với từ Góp. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Góp trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Góp đa phần là mệnh Mộc.
Tên Góp trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Góp trong thần số học
G | Ó | P |
---|---|---|
6 | ||
7 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 2
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học