Ý nghĩa của tên Hăm
Tên Hăm mang nhiều ý nghĩa sâu sắc, phản ánh những phẩm chất đặc biệt của người sở hữu nó. Hăm thường được hiểu là sự thông minh, trí tuệ nhạy bén và khả năng học hỏi nhanh chóng. Những người mang tên này có tư duy logic, sáng tạo và có thể giải quyết vấn đề hiệu quả. Ngoài ra, Hăm còn biểu thị cho sự dũng cảm, mạnh mẽ và khả năng đối mặt với thử thách. Họ là những người kiên trì, quyết đoán và luôn hướng đến mục tiêu. Tên Hăm cũng gợi lên sự ấm áp, tình cảm và lòng trắc ẩn. Những người này thường biết quan tâm, giúp đỡ người khác và luôn đặt trọng tình cảm gia đình. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hăm
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Hăm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hăm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Hăm
Tên Hăm thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hăm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Hăm. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Hăm.
Hăm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hăm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
ă
-
-
m
-
Hăm trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Hăm
- Danh từ (Khẩu ngữ) hai mươi
- hăm mấy tuổi rồi?
- một trăm hăm bốn (một trăm hai mươi bốn)
- Động từ (Phương ngữ) đe, doạ
- hăm giết người
- Tính từ (chỗ mặt da bị gấp nếp trên cơ thể trẻ em, như bẹn, cổ) ở trạng thái tấy đỏ vì bẩn
- bôi phấn rôm cho bé để chống hăm
Hăm trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 3 từ ghép với từ Hăm. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Hăm trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Hăm đa phần là mệnh Mộc.
Tên Hăm trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Hăm trong thần số học
H | Ă | M |
---|---|---|
1 | ||
8 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học