Ý nghĩa tên Hang

Tên Hang có nghĩa là nơi trú ẩn, hang động, thể hiện sự bí ẩn, khó đoán, cũng có thể ám chỉ sự nguy hiểm, hiểm trở.

Tạo Video
No ad for you

Giới tính vả tên đệm cho tên Hang

Tên Hang hơi nghiêng về bé gái, nhưng vẫn có thể dùng cho cả bé trai và bé gái.

Giới tính thường dùng

Tên Hang được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nữ giới. Khi đặt tên Hang cho con, nên lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm nổi bật giới tính của bé trai hay bé gái.

để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên Hang.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Hang

Trong tiếng Việt, Hang (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Hang dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Vì vậy, các bậc phụ huynh có thể kết hợp với tên đệm theo dấu bất kỳ, chỉ cần phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Hang hay như:

Tham khảo thêm danh sách 9 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Hang hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hang

Mức Độ phổ biến

Hang là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.643 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

để xem xác xuất gặp người có tên Hang trên toàn Việt Nam.

Mức độ phân bổ

Tên Hang có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Lào Cai. Tại đây khoảng hơn 4.000 người thì có một người tên Hang. Các khu vực ít hơn như Lai Châu, Kon Tum và Gia Lai.

để xem bản đồ và danh sách xếp hạng phân bổ trong 63 tỉnh thành của tên Hang.

No ad for you

Tên Hang trong tiếng Việt

Định nghĩa Hang trong Từ điển tiếng Việt

Danh từ

Khoảng trống sâu tự nhiên hay được đào vào trong đất, trong đá. Ví dụ:

  • Hang chuột.
  • Hang hùm.
  • Hang đá.
Danh từ

Chỗ rỗng trong mô cơ thể động vật, do hiện tượng tế bào bị hoại tử tạo ra.

Ví dụ: Phổi rỗng thành hang.

Cách đánh vần tên Hang trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • H
  • a
  • n
  • g

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Hang trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Hang" xuất hiện trong 4 từ ghép điển hình như: hang ổ, hở hang, hang hốc...

để xem danh sách tất cả từ ghép với Hang vả giải thích ý nghĩa từng từ.

Tên Hang trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hang trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Hang có 7 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Hang phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • 𪨝: Hang hốc, hang ổ.
  • 𧯅: Hang hốc, hang ổ.
  • 𥧎: Hang hốc, hang ổ.

Tên Hang trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Hang thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.

để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên Hang

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Hang

Bảng quy đổi tên Hang sang Thần số học
Chữ cáiHANG
Nguyên Âm1
Phụ Âm857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Hang

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

No ad for you

Danh mục Từ điển tên