Từ điển tên

Tên Hào HiềnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hào Hiền

Hào Hiền là một cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Tên "Hào" mang hàm ý về sự mạnh mẽ, oai phong, khí phách của người anh hùng, người quân tử. Trong khi đó, "Hiền" lại thể hiện sự hiền lành, nhân từ, luôn đối xử với người khác một cách bao dung, độ lượng. Khi kết hợp lại, hai chữ "Hào Hiền" tạo nên một cái tên đầy ý nghĩa về một người có phẩm chất đạo đức tốt đẹp, vừa mạnh mẽ, oai phong, vừa hiền lành, nhân hậu, luôn sống lương thiện, ngay thẳng và được mọi người yêu mến, kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hào tên Hiền

Tên đệm Hào

"Hào" trong hào kiệt, hào hùng, hào khí. Ý nghĩa thể hiện sự sôi nổi, đầy nhiệt huyết, luôn luôn tràn đầy khí thế mạnh mẽ, vững vàng để đón nhận những điều xảy ra trong cuộc sống. Đệm "Hào" thể hiện khí chất nhiệt tình, sôi nổi, anh dũng nên thường được đặt cho con trai với mong muốn con cũng mang được những phẩm chất tốt đẹp như vậy.

Tên chính Hiền

Hiền có nghĩa là tốt lành, có tài có đức, hiền lành. Tên "Hiền" chỉ những người có tính ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng & đức hạnh. Có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Hào Hiền

Tên ghép với đệm Hào

Có tổng số 45 tên ghép với đệm Hào trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hào. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hào Quyền, Hào Đông, Hào Điển, Hào Huy, Hào Cam, Hào Phi, Hào Phát, Hào Châu, Hào Khôi,

Đệm ghép với tên Hiền

Có tổng số 136 đệm ghép với tên Hiền trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiền. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lâm Hiền, Huệ Hiền, Bạch Hiền, Phượng Hiền, Thoại Hiền, Phú Hiền, Hoa Hiền, Thụy Hiền, Thọ Hiền,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hào Hiền

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hào Hiền được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hào Hiền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hào Hiền

Giới tính

Tên Hào Hiền thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hào Hiền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hào kết hợp với tên Hiền có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hào và giới tính của người có tên Hiền. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hào Hiền đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hào Hiền trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hào Hiền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hào Hiền trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hào Hiền trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hào Hiền bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hào Hiền có tổng cộng 54 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hào Hiền trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hào là mệnh Thủy và Tên Hiền là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hào Hiền cần xác định rõ ràng đệm Hào và tên Hiền được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hào Hiền trong Hán Việt và Phong thủy qua 54 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hào Hiền trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hào Hiền sang thần số học
HÀO HIN
1695
885

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Hào Hiền

Tên tiếng Anh cho tên Hào Hiền
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kerry 豪贤
  • 豪 - anh hào, hào khí; hào phóng
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
Rae 嚎贤
  • 嚎 - hô hào
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
Claudette 𡀱贤
  • 𡀱 - hô hào
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
Clair 餚贤
  • 餚 - sơn hào hải vị
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
Marcelle 号贤
  • 号 - hô hào
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
Berneice 蠔贤
  • 蠔 - con hào (con hàu)
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
Merlene 嗥贤
  • 嗥 - hào (tiếng chó sói hú)
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
Wylene 殽贤
  • 殽 - hỗn hào
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
Anner 毫贤
  • 毫 - hào nhoáng; tiền hào
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
Junie 淆贤
  • 淆 - hỗn hào
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hào Hiền đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hào Hiền

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hào Hiền

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hào Hiền / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu