Từ điển tên

Tên HiềnÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Hiền

Hiền có nghĩa là tốt lành, có tài có đức, hiền lành. Tên "Hiền" chỉ những người có tính ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng & đức hạnh. Có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người. Người viết Từ điển tên

427 lượt xem
Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hiền

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Hiền

Những năm gần đây xu hướng người có tên Hiền Đang tăng dần

Tên Hiền được xếp vào nhóm tên Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hiền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Hiền phổ biến nhất tại Bình Phước với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 1.42%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Hiền phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bình Phước 1.42%
2 Phú Thọ 1.36%
3 Hà Tĩnh 1.35%
4 Hà Nam 1.25%
5 Quảng Bình 1.25%
Bản đồ phân bố tên Hiền theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Hiền

Tên Hiền thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hiền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Hiền là nam giới:

Văn Hiền, Đức Hiền, Quang Hiền, Hữu Hiền, Chí Hiền, Trọng Hiền, Trung Hiền, Duy Hiền, Đình Hiền

Các tên đệm cho tên Hiền là nữ giới:

Thu Hiền, Thị Hiền, Thanh Hiền, Ngọc Hiền, Minh Hiền, Diệu Hiền, Thảo Hiền, Mỹ Hiền, Kim Hiền

Có tổng số 136 đệm cho tên Hiền. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Hiền.

No ad for you

Hiền trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hiền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Hiền trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Hiền

Hiền trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 13 từ ghép với từ Hiền. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Hiền trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Hiền đa phần là mệnh Mộc.

Tên Hiền trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Hiền trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hiền sang thần số học
HIN
95
85

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hiền

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hiền

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hiền / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu