Ý nghĩa của tên Hiền
Hiền có nghĩa là tốt lành, có tài có đức, hiền lành. Tên "Hiền" chỉ những người có tính ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng & đức hạnh. Có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hiền
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Hiền Đang tăng dần
Tên Hiền được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hiền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Hiền phổ biến nhất tại Bình Phước với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 1.42%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bình Phước | 1.42% |
2 | Phú Thọ | 1.36% |
3 | Hà Tĩnh | 1.35% |
4 | Hà Nam | 1.25% |
5 | Quảng Bình | 1.25% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Hiền
Tên Hiền thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hiền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Hiền là nam giới:
Văn Hiền, Đức Hiền, Quang Hiền, Hữu Hiền, Chí Hiền, Trọng Hiền, Trung Hiền, Duy Hiền, Đình Hiền
Các tên đệm cho tên Hiền là nữ giới:
Thu Hiền, Thị Hiền, Thanh Hiền, Ngọc Hiền, Minh Hiền, Diệu Hiền, Thảo Hiền, Mỹ Hiền, Kim Hiền
Có tổng số 136 đệm cho tên Hiền. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Hiền.
Hiền trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hiền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
i
-
-
ề
-
-
n
-
Hiền trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Hiền
- Tính từ không dữ, không có những hành động, những tác động gây hại cho người khác, gây cảm giác dễ chịu, không phải ngại, phải sợ khi tiếp xúc
- tính chị ấy rất hiền
- hiền như bụt
- ở hiền gặp lành (tng)
- Trái nghĩa: ác, dữ
- Tính từ tốt, ăn ở phải đạo, hết lòng làm tròn bổn phận của mình đối với người khác
- dâu hiền
- bạn hiền
- Tính từ hoặc d (Từ cũ) có đức lớn, tài cao, theo quan niệm thời trước
- chiêu hiền đãi sĩ
- biết trọng người hiền
Hiền trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 13 từ ghép với từ Hiền. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Hiền trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Hiền đa phần là mệnh Mộc.
Tên Hiền trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Hiền trong thần số học
H | I | Ề | N |
---|---|---|---|
9 | 5 | ||
8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học