Ý nghĩa của tên Hậu
"Hậu" trong phúc hậu, hiền hậu, nhân hậu, ý chỉ người hiền lành, có trái tim lương thiện. Theo nghĩa gốc hán, "hậu" có nghĩa là phía sau, là cái sau cùng nên vì vậy luôn hi vọng những điều sau cùng trong cùng trong cuộc sống luôn là những điều tốt đẹp. Người tên "hậu" thường có tấm lòng hiền hòa, dịu dàng, không bon chen xô bồ hay tính toán và luôn tốt bụng, hết lòng vì mọi người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hậu
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Hậu Đang tăng dần
Tên Hậu được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hậu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Hậu phổ biến nhất tại Bình Định với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.82%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bình Định | 0.82% |
2 | Quàng Nam | 0.74% |
3 | Kiên Giang | 0.71% |
4 | Ðồng Tháp | 0.68% |
5 | Bắc Kạn | 0.67% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Hậu
Tên Hậu thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hậu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Hậu là nam giới:
Văn Hậu, Trung Hậu, Công Hậu, Phúc Hậu, Minh Hậu, Thanh Hậu, Đức Hậu, Hữu Hậu, Phước Hậu
Các tên đệm cho tên Hậu là nữ giới:
Thị Hậu, Thu Hậu, Mỹ Hậu, Hải Hậu, Kim Hậu, Bích Hậu, Như Hậu, Phương Hậu, Hiền Hậu
Có tổng số 132 đệm cho tên Hậu. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Hậu.
Hậu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hậu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
ậ
-
-
u
-
Hậu trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Hậu
- Tính từ ở phía sau; đối lập với tiền
- đi theo lối cổng hậu
- dép quai hậu
- tiền hậu bất nhất
- Tính từ . yếu tố gốc Hán ghép trước để cấu tạo danh từ, với nghĩa ở phía sau, thuộc thời kì sau, như: hậu duệ, hậu trường, hậu hoạ, v.v.; phân biệt với tiền.
- Tính từ cao hơn mức bình thường (thường về mặt vật chất, trong sự đối xử) để tỏ sự coi trọng
- đối đãi rất hậu
- thưởng hậu
- Đồng nghĩa: hậu hĩ, hậu hĩnh
- Trái nghĩa: bạc
Hậu trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 65 từ ghép với từ Hậu. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Hậu trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Hậu đa phần là mệnh Thủy.
Tên Hậu trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Hậu trong thần số học
H | Ậ | U |
---|---|---|
1 | 3 | |
8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học