Ý nghĩa của tên Hiểm
Tên Hiểm mang ý nghĩa về sự dũng cảm, táo bạo, không sợ đối mặt với hiểm nguy. Những người tên Hiểm thường sở hữu tính cách mạnh mẽ, quyết đoán và kiên định. Họ luôn sẵn sàng đương đầu với mọi thử thách và vượt qua mọi khó khăn để đạt được mục tiêu của mình. Ngoài ra, tên Hiểm còn thể hiện sự thông minh, sắc sảo và nhanh nhạy trong xử lý tình huống. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hiểm
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Hiểm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hiểm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Hiểm
Tên Hiểm thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hiểm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Hiểm. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Hiểm.
Hiểm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hiểm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
i
-
-
ể
-
-
m
-
Hiểm trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Hiểm
- Tính từ có địa hình dễ gây tai nạn cho người đi lại
- đường hiểm
- hang sâu núi hiểm
- Tính từ ở vị trí mà nếu bị tổn thương thì dễ ảnh hưởng nghiêm trọng một cách khó lường đến toàn bộ, toàn cục
- đánh trúng chỗ hiểm
- Đồng nghĩa: nguy hiểm
- Tính từ thường gây nguy hại một cách khó lường
- cửa thoát hiểm
- ngón đòn hiểm
Hiểm trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 27 từ ghép với từ Hiểm. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Hiểm trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Hiểm đa phần là mệnh Kim.
Tên Hiểm trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Hiểm trong thần số học
H | I | Ể | M |
---|---|---|---|
9 | 5 | ||
8 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học