Ý nghĩa của tên Hò
Tên Hò mang ý nghĩa sâu sắc, tượng trưng cho sự mạnh mẽ, dũng cảm và kiên trì. Những người mang tên này thường có cá tính độc lập, tự tin và sẵn sàng đương đầu với mọi thử thách. Họ là những người bạn trung thành, đáng tin cậy và luôn hết mình vì những người thân yêu. Trong cuộc sống, họ thường đặt mục tiêu cao và luôn nỗ lực hết mình để đạt được thành công. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hò
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Hò được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hò. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Hò
Tên Hò thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hò. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Hò. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Hò.
Hò trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hò trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
ò
-
Hò trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Hò
- Danh từ đường mép chạy từ giữa cổ đến nách áo phía bên phải ở thân trước áo dài
- "Thương trò may áo cho trò, Thiếu đinh thiếu vạt thiếu hò thiếu bâu." (Cdao)
- Danh từ một loại dân ca trong lao động có đoạn nhiều người cùng hoạ theo để hưởng ứng
- hò giã gạo
- hò kéo pháo
- Động từ cất lên câu hò, bài hò
- hò một câu
- Động từ cất tiếng cao to và dài để gọi ai hoặc để rủ nhau cùng làm việc gì
- hò nhau đuổi trộm
- hò như hò đò mà không chịu dậy!
- Đồng nghĩa: hè
Hò trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 12 từ ghép với từ Hò. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Hò trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Hò đa phần là mệnh Thủy.
Tên Hò trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Hò trong thần số học
H | Ò |
---|---|
6 | |
8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học