Ý nghĩa của tên Hồ
Tên Hồ xuất phát từ tiếng Hán, có nghĩa là "hồ nước". Hồ tượng trưng cho sự tĩnh lặng, sâu sắc và rộng lớn. Người sở hữu tên Hồ thường được cho là có tính cách điềm đạm, sâu sắc và giàu lòng trắc ẩn. Họ có khả năng nhìn nhận sự việc từ nhiều góc độ khác nhau và đưa ra những quyết định sáng suốt. Hồ cũng là người rất trung thành, tận tụy với gia đình và bạn bè. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hồ
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Hồ Đang tăng dần
Tên Hồ được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hồ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Hồ phổ biến nhất tại Lào Cai với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.19%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Lào Cai | 0.19% |
2 | Điện Biên | 0.12% |
3 | An Giang | 0.12% |
4 | Sóc Trăng | 0.12% |
5 | Lai Châu | 0.11% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Hồ
Tên Hồ thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hồ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Hồ là nam giới:
Đông Hồ, Long Hồ, Văn Hồ, Hải Hồ, Ngọc Hồ, Trọng Hồ, Xuân Hồ, Băng Hồ, Nhật Hồ
Có tổng số 35 đệm cho tên Hồ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Hồ.
Hồ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hồ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
ồ
-
Hồ trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Hồ
- Danh từ nơi đất trũng chứa nước, thường là nước ngọt, tương đối rộng và sâu, nằm trong đất liền
- hồ Hoàn Kiếm nằm ở trung tâm Hà Nội
- Danh từ nhạc khí hai dây kéo bằng vĩ, tiếng trầm.
- Danh từ (Phương ngữ) vữa để xây
- trộn hồ
- làm phụ hồ (phụ việc cho thợ hồ)
- Danh từ cháo loãng nấu bằng gạo hoặc bột
- ăn hồ
- Danh từ chất dính quấy bằng bột và nước, dùng để dán
- quấy hồ
- có bột mới gột nên hồ (tng)
- Động từ làm cho sợi dệt hoặc vải thấm đều một lớp nước có pha chất bột hoặc keo
- áo trắng hồ lơ
- Danh từ tiền người đánh bạc nộp cho chủ sòng
- chứa bạc để thu tiền hồ
- Đồng nghĩa: xâu
- Danh từ cung thứ nhất của gam năm cung (hồ, xự, xang, xê, cống), trong âm nhạc cổ truyền.
- Phụ từ (Từ cũ) như hầu
- đêm đã hồ tàn
Hồ trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 40 từ ghép với từ Hồ. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Hồ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Hồ đa phần là mệnh Thủy.
Tên Hồ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Hồ trong thần số học
H | Ồ |
---|---|
6 | |
8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học