Từ điển tên

Tên Hoa NhàiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Hoa Nhài

Hoa Nhài, một loài hoa thanh tao, dịu dàng, sở hữu ý nghĩa tên vô cùng đẹp đẽ. Tên Hoa Nhài tượng trưng cho sự thuần khiết, trong sáng, ngoan hiền và đức hạnh. Những người mang tên Hoa Nhài thường được ví như những đóa hoa trắng muốt, tỏa hương thơm ngát, mang lại sự bình yên, nhẹ nhàng cho những người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên

16 lượt xem

Ý nghĩa đệm Hoa tên Nhài

Tên đệm Hoa

Hoa là sự kết tinh đẹp đẽ của trời đất, hoa mang đến sự sinh động & tô điểm sắc màu cho cuộc sống. Mỗi loài hoa thường mang một ý nghĩa khác nhau tượng trưng cho những tính cách, phẩm chất khác nhau của con người, nhưng nhìn chung hoa là biểu tượng dành cho phái đẹp. Đệm "Hoa" thường được đặt cho nữ, chỉ những người con gái có dung mạo xinh đẹp, thu hút.

Tên chính Nhài

Tên Nhài mang theo ý nghĩa của một loài hoa trắng tinh khiết, thanh tao, biểu tượng cho sự trong trắng, ngây thơ và ngát hương. Hoa nhài còn được ví như những thiếu nữ đẹp, dịu dàng và có khí chất thanh khiết. Đặt tên con gái là Nhài, cha mẹ mong muốn con sẽ sở hữu những phẩm chất tốt đẹp, sống một cuộc đời trong sáng, bình yên và luôn được yêu thương như loài hoa này.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Hoa Nhài

Tên ghép với đệm Hoa

Có tổng số 151 tên ghép với đệm Hoa trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Hoa. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hoa Kiệt, Hoa Hưng, Hoa Hà, Hoa Cương, Hoa Duy, Hoa Vân, Hoa Hiền, Hoa Trường, Hoa Thuận,

Đệm ghép với tên Nhài

Có tổng số 9 đệm ghép với tên Nhài trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhài. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Bích Nhài, Hồng Nhài, Như Nhài, Ngọc Nhài, Thu Nhài, Hương Nhài, Thị Nhài,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hoa Nhài

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Hoa Nhài được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hoa Nhài. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Hoa Nhài

Giới tính

Tên Hoa Nhài thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hoa Nhài. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Hoa kết hợp với tên Nhài có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Hoa và giới tính của người có tên Nhài. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Hoa Nhài đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Hoa Nhài trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Hoa Nhài trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Hoa Nhài trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hoa Nhài trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Hoa Nhài bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Hoa Nhài có tổng cộng 80 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Hoa Nhài trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Hoa là mệnh Thủy và Tên Nhài là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Hoa Nhài cần xác định rõ ràng đệm Hoa và tên Nhài được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Hoa Nhài trong Hán Việt và Phong thủy qua 80 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Hoa Nhài trong thần số học

Bảng quy đổi tên Hoa Nhài sang thần số học
HOA NHÀI
6119
858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Hoa Nhài

Tên tiếng Anh cho tên Hoa Nhài
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Shawn 华𦹹
  • 华 - phồn hoa; tài hoa; tinh hoa; xa hoa
  • 𦹹 - hoa nhài
Arianna 花𦹹
  • 花 - cháo hoa; hoa hoè, hoa hoét; hoa tay
  • 𦹹 - hoa nhài
Celia 樺𦹹
  • 樺 - hoa thụ (cây có vỏ sặc sỡ)
  • 𦹹 - hoa nhài
Robbie 化𦹹
  • 化 - hoa tiền (tiêu)
  • 𦹹 - hoa nhài
Eugenia 譁𦹹
  • 譁 - hoa biến (nổi loạn); hoa tiếu (cười ồ)
  • 𦹹 - hoa nhài
Prince 劃𦹹
  • 劃 - hoa bất lai (không có lợi); hoa lạp (cạo đi)
  • 𦹹 - hoa nhài
Corrine 華𦹹
  • 華 - phồn hoa; tài hoa; tinh hoa; xa hoa
  • 𦹹 - hoa nhài
Mayme 铧𦹹
  • 铧 - song hoa lê (cày hai lưỡi)
  • 𦹹 - hoa nhài
Lennie 𢯘𦹹
  • 𢯘 - ba hoa
  • 𦹹 - hoa nhài
Kattie 骅𦹹
  • 骅 - hoa (tên người xưa gọi tuấn mã lông đỏ)
  • 𦹹 - hoa nhài

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Hoa Nhài đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Hoa Nhài

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Hoa Nhài

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Hoa Nhài / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu