Ý nghĩa của tên Hoan
Nghĩa Hán Việt là vui vẻ, lạc quan, ngụ ý điều phấn khởi, tốt đẹp, hoàn thiện. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Hoan
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Hoan Đang tăng dần
Tên Hoan được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Hoan. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Hoan phổ biến nhất tại Cao Bằng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.30%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Cao Bằng | 0.30% |
2 | Lai Châu | 0.20% |
3 | Yên Bái | 0.17% |
4 | Lạng Sơn | 0.16% |
5 | Bắc Giang | 0.16% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Hoan
Tên Hoan thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Hoan. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Hoan là nam giới:
Văn Hoan, Công Hoan, Đình Hoan, Ngọc Hoan, Đức Hoan, Xuân Hoan, Thanh Hoan, Trọng Hoan, Bá Hoan
Các tên đệm cho tên Hoan là nữ giới:
Thị Hoan, Hồng Hoan, Bích Hoan, Kiều Hoan, Ánh Hoan, Trúc Hoan
Có tổng số 63 đệm cho tên Hoan. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Hoan.
Hoan trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Hoan trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
o
-
-
a
-
-
n
-
Hoan trong từ điển Tiếng Việt
Hoan trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 9 từ ghép với từ Hoan. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Hoan trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Hoan đa phần là mệnh Mộc.
Tên Hoan trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Hoan trong thần số học
H | O | A | N |
---|---|---|---|
6 | 1 | ||
8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 2
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học