No ad for you

Ý nghĩa tên Hôn

"Hôn" có nghĩa là hôn, ôm, đụng chạm bằng môi. Trong văn hóa Việt Nam, hôn là một cử chỉ thể hiện tình yêu, thương mến, gắn bó, gắn kết giữa hai người. Tên "Hôn" mang ý nghĩa là người yêu thương, gắn bó, gắn kết với người khác.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Hôn

Tên Hôn thiên về bé trai, thường gợi lên sự mạnh mẽ và nam tính.

Giới tính thường dùng

Tên Hôn sử dụng nhiều trong tên của Nam giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nữ giới. Đây là tên thích hợp hơn cho các bé trai nhưng vẫn có thể dùng để đặt tên cho bé gái nếu kết hợp với tên đệm phù hợp.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Hôn

Trong tiếng Việt, Hôn (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Hôn dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Vì vậy, các bậc phụ huynh có thể thoải mái chọn tên đệm theo dấu bất kỳ để đặt tên sao cho phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Hôn hay như:

Tham khảo thêm danh sách 16 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Hôn hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Hôn

Mức Độ phổ biến

Tên Hôn thuộc nhóm tên rất hiếm gặp và có xu hướng sử dụng không thay đổi những năm gần đây.

Hôn là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 916 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Tên Hôn có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang không thay đổi và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.

Mức độ phân bổ

Tên Hôn xuất hiện nhiều tại Bạc Liêu. Tại đây, với hơn 870 người thì có một người tên Hôn. Các khu vực ít hơn như Kon Tum, Lạng Sơn và Hà Giang.

No ad for you

Tên Hôn trong tiếng Việt

Định nghĩa Hôn trong Từ điển tiếng Việt

Động từ

Áp môi hoặc mũi vào để tỏ lòng yêu thương, quý mến. Ví dụ:

  • Hôn lên trán con.
  • Hôn nhẹ vào má.
  • Nụ hôn.
  • Đồng nghĩa: thơm.
Phụ từ

(Phương ngữ, Khẩu ngữ) không. Ví dụ:

  • Ở trỏng có gì mới hôn?.
  • Đồng nghĩa: hông.

Cách đánh vần tên Hôn trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • H
  • ô
  • n

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Hôn trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Hôn" xuất hiện trong 24 từ ghép điển hình như: từ hôn, thành hôn, hôn nhân...

Tên Hôn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Hôn trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Hôn có 7 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Hôn phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Hoàng hôn, tối tăm, không sáng suốt.
  • : Kết hôn, hôn lễ.
  • : Hôn giả (coi cổng).

Tên Hôn trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Hôn thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Hôn

Bảng quy đổi tên Hôn sang Thần số học
Chữ cáiHÔN
Nguyên Âm6
Phụ Âm85

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Hôn

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Tất cả 1 bình luận

  • Tên hoàng hôn rất hay và có ý nghĩa

Những câu hỏi thường gặp về tên Hôn

Ý nghĩa thực sự của tên Hôn là gì?

"Hôn" có nghĩa là hôn, ôm, đụng chạm bằng môi. Trong văn hóa Việt Nam, hôn là một cử chỉ thể hiện tình yêu, thương mến, gắn bó, gắn kết giữa hai người. Tên "Hôn" mang ý nghĩa là người yêu thương, gắn bó, gắn kết với người khác.

Tên Hôn nói lên điều gì về tính cách và con người?

Ấm áp, Dịu dàng, Tình cảm, Lãng mạn, Hoà hợp là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Hôn cho con.

Tên Hôn phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Hôn sử dụng nhiều trong tên của Nam giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nữ giới. Đây là tên thích hợp hơn cho các bé trai nhưng vẫn có thể dùng để đặt tên cho bé gái nếu kết hợp với tên đệm phù hợp.

Tên Hôn có phổ biến tại Việt Nam không?

Hôn là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 916 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Hôn hiện nay thế nào?

Tên Hôn có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang không thay đổi và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Hôn nhất?

Tên Hôn xuất hiện nhiều tại Bạc Liêu. Tại đây, với hơn 870 người thì có một người tên Hôn. Các khu vực ít hơn như Kon Tum, Lạng Sơn và Hà Giang.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Hôn là gì?

Trong Hán Việt, tên Hôn có 7 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Hôn phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Hoàng hôn, tối tăm, không sáng suốt.
  • : Kết hôn, hôn lễ.
  • : Hôn giả (coi cổng).
Trong phong thuỷ, tên Hôn mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Hôn thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Hôn: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 6: Được là chính mình khi nuôi dưỡng người khác, chăm sóc, quan tâm gần gũi những người mà họ yêu thương. Muốn mang tình yêu, vẻ đẹp và sự hòa hợp vào thế giới để mọi người có thể cảm thấy hạnh phúc, được yêu thương và được chữa lành. Được thúc đẩy bởi sắc đẹp, tình yêu, gia đình, các mối quan hệ và phục vụ chăm sóc cho người khác.

Thần số học tên Hôn: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 4: Bạn rất khéo tay, hay tìm việc gì liên quan tới thể chất để làm. Bạn đặc biệt yêu thích thể thao, hay các hoạt động xây dựng, sửa chữa.

Thần số học tên Hôn: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 1: Có ý chí, sức mạnh, lòng quyết tâm, sự sáng tạo, kỷ luật, độc lập để đưa số 1 tới vị trí lãnh đạo. Làm chủ vận mệnh và đường đời của mình, hạnh phúc khi nắm quyền, có tính độc lập mạnh mẽ

No ad for you

Danh mục Từ điển tên