Ý nghĩa của tên Huynh
Nghĩa Hán Việt là đàn anh, tỏ ý con người trưởng thành, bề trên đáng trân trọng. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Huynh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Huynh Đang tăng dần
Tên Huynh được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Huynh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Huynh phổ biến nhất tại Bạc Liêu với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.15%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bạc Liêu | 0.15% |
2 | Cà Mau | 0.14% |
3 | Yên Bái | 0.09% |
4 | Thái Nguyên | 0.08% |
5 | Tuyên Quang | 0.08% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Huynh
Tên Huynh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Huynh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Huynh là nam giới:
Văn Huynh, Hoàng Huynh, Thế Huynh, Ngọc Huynh, Đức Huynh, Đình Huynh, Công Huynh, Quang Huynh, Bá Huynh
Các tên đệm cho tên Huynh là nữ giới:
Thị Huynh, Sung Huynh, Tố Huynh, Thu Huynh, Thảo Huynh
Có tổng số 62 đệm cho tên Huynh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Huynh.
Huynh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Huynh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
H
-
-
u
-
-
y
-
-
n
-
-
h
-
Huynh trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Huynh
- Danh từ (Từ cũ, Kiểu cách) anh hoặc người vai anh (chỉ dùng để xưng gọi).
Huynh trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 2 từ ghép với từ Huynh. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Huynh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Huynh đa phần là mệnh Thủy.
Tên Huynh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Huynh trong thần số học
H | U | Y | N | H |
---|---|---|---|---|
3 | 7 | |||
8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học