Tên Ké Ý nghĩa, Phân tích, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Ké là tên cực kỳ hiếm gặp, thường dùng cho Cả nam và nữ. Trong phong thủy Ké (寄) mệnh Mộc và thần số học tên riêng số 7.
Ý nghĩa tên Ké
Là cái tên gợi lên sự mạnh mẽ, dũng cảm và quyết tâm. Chủ nhân của cái tên này thường là người có tính cách kiên định, không dễ bị lung lay bởi lời nói của kẻ khác. Họ sẵn sàng đối mặt với khó khăn, thử thách và không bao giờ từ bỏ ước mơ của mình. Những người có tên Ké thường rất trung thành, đáng tin cậy và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Họ là những người bạn tốt, người đồng nghiệp tuyệt vời và những người lãnh đạo xuất sắc. Viết bởi: Từ điển tên - 07/07/2023
Giới tính vả tên đệm cho tên Ké
Giới tính thường dùng
Tên Ké được dùng cho Cả Nam và Nữ với độ phân bố giới tính khá cân bằng, là tên phù hợp cho cả bé trai và bé gái. Khi đặt tên, nên chọn tên đệm phù hợp để thể hiện rõ giới tính của bé.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Ké
Trong tiếng Việt, Ké (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Ké cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), đóng vai trò quan trọng trong việc làm nổi bật tên Ké mà vẫn giữ được sự hài hòa.
Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ké
Mức Độ phổ biến
Tên Ké không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 2.859 trong dữ liệu tên 1 chữ của Từ điển tên. Tên Ké được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.
Tên Ké trong tiếng Việt
Định nghĩa Ké trong Từ điển tiếng Việt
- Danh từ
Người già, theo cách gọi của một số dân tộc miền núi.
Ví dụ: Ông ké.
- Danh từ
Tên gọi chung một số loài cây quả có gai móc.
- Động từ
(Khẩu ngữ) nhờ để làm việc gì cùng với người khác, coi như phụ thêm vào. Ví dụ:
- Ngồi ké bên cạnh.
- Xem ké tờ báo.
- Đồng nghĩa: ghé, ghẹ, kẹ.
Cách đánh vần tên Ké trong Ngôn ngữ ký hiệu
- K
- é
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Ké trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, hiện tại chỉ tìm được 2 từ ghép với Ké đó là: ké đầu ngựa, ké né.
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Ké và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Ké trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Ké trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Ké có 4 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Ké phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 寄: Nhờ cậy, gửi gắm, tá túc.
- 計: Đi nhờ xe.
- 𦵗: Ké (một loại cây nhỏ lá nhám, quả có gai dùng làm vị thuốc).
Tên Ké trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Ké thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Ké
| Chữ cái | K | É |
|---|---|---|
| Nguyên Âm | 5 | |
| Phụ Âm | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Ké
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Ké
Ý nghĩa thực sự của tên Ké là gì?
Là cái tên gợi lên sự mạnh mẽ, dũng cảm và quyết tâm. Chủ nhân của cái tên này thường là người có tính cách kiên định, không dễ bị lung lay bởi lời nói của kẻ khác. Họ sẵn sàng đối mặt với khó khăn, thử thách và không bao giờ từ bỏ ước mơ của mình. Những người có tên Ké thường rất trung thành, đáng tin cậy và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Họ là những người bạn tốt, người đồng nghiệp tuyệt vời và những người lãnh đạo xuất sắc.
Tên Ké nói lên điều gì về tính cách và con người?
Lanh lợi, Nhạy bén, Tài giỏi, Duyên dáng, Sắc sảo là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Ké cho con.
Tên Ké phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Ké được dùng cho Cả Nam và Nữ với độ phân bố giới tính khá cân bằng, là tên phù hợp cho cả bé trai và bé gái. Khi đặt tên, nên chọn tên đệm phù hợp để thể hiện rõ giới tính của bé.
Tên Ké có phổ biến tại Việt Nam không?
Tên Ké không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 2.859 trong dữ liệu tên 1 chữ của Từ điển tên. Tên Ké được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Ké là gì?
Trong Hán Việt, tên Ké có 4 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Ké phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 寄: Nhờ cậy, gửi gắm, tá túc.
- 計: Đi nhờ xe.
- 𦵗: Ké (một loại cây nhỏ lá nhám, quả có gai dùng làm vị thuốc).
Trong phong thuỷ, tên Ké mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Ké thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Ké: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 5: Được là chính mình khi tự do, khám phá như thám hiểm, du lịch, hưởng thụ cuộc sống theo cách riêng của bản thân, được giao tiếp và kết nối với mọi người. Mong muốn tự do, là chính mình và sống mà không bị giới hạn và hạn chế trong khi nắm lấy sự tự do đó một cách xây dựng. Được thúc đẩy bởi những trải nghiệm mới, con người, du lịch, sự đa dạng, hứng thú và phiêu lưu.
Thần số học tên Ké: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 2: Thích làm việc theo nhóm, trong môi trường làm việc vui vẻ và nhẹ nhàng. Là những người rất sáng sủa, thích những điều vui, giải trí hài hước nhẹ nhàng. Những người này rất là thích và quý, thưởng thức những hoạt động có quy củ, có tổ chức.
Thần số học tên Ké: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 7: Tri thức, can đảm, trung thực, phân tích, khôn ngoan…phát triển dựa trên sự thật. Quan tâm đến những điều huyền bí, có thế có khả năng tâm linh ở một mức độ nào đó.