Ý nghĩa của tên Kẻ
Tên Kẻ trong tiếng Việt có nghĩa là "khí chất thanh nhã, cao quý". Người sở hữu cái tên này thường có tính cách nhẹ nhàng, thanh tao, luôn tỏa ra một sức hút đặc biệt. Họ thông minh, nhanh nhẹn, có khả năng tiếp thu nhanh và thích khám phá những điều mới lạ. Họ cũng là những người trung thực, đáng tin cậy, luôn sẵn sàng giúp đỡ mọi người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kẻ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Kẻ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kẻ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Kẻ
Tên Kẻ thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kẻ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 2 đệm cho tên Kẻ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Kẻ.
Kẻ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Kẻ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
ẻ
-
Kẻ trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Kẻ
- Danh từ người hoặc những người như thế nào đó, nhưng không nói cụ thể là ai
- kẻ bị hại
- ăn quả nhớ kẻ trồng cây (tng)
- Danh từ người hoặc những người như thế nào đó, không nói cụ thể là ai, nhưng hàm ý coi thường, coi khinh
- kẻ cướp
- kẻ vô ơn bạc nghĩa
- Danh từ người hoặc những người như thế này, nói trong quan hệ đối lập nào đó với người hoặc những người như thế kia
- kẻ ra người vào tấp nập
- Danh từ (Từ cũ) đơn vị dân cư, thường là nơi thành thị hoặc nơi có chợ búa
- kẻ chợ
- "Đồn rằng Kẻ Lạng vui thay, Đi ba bốn ngày kể đã lắm công." (Cdao)
- Động từ tạo nên đường hoặc nét thẳng trên một bề mặt bằng cách vạch theo mép của thước hoặc của một vật thẳng nói chung
- giấy có kẻ ô
- kẻ hai đường thẳng song song
- Động từ tạo nên những đường nét đẹp bằng cách tô vẽ cẩn thận, tỉ mỉ
- kẻ biển quảng cáo
- kẻ lông mày
Kẻ trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 8 từ ghép với từ Kẻ. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Kẻ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Kẻ đa phần là mệnh Mộc.
Tên Kẻ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Kẻ trong thần số học
K | Ẻ |
---|---|
5 | |
2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học