Ý nghĩa tên Kén

Tên Kén có ý nghĩa là "lựa chọn tinh tế", chỉ những người có con mắt thẩm mỹ cao, cẩn thận trong mọi quyết định và luôn tìm kiếm sự hoàn hảo trong mọi việc. Những người mang tên này thường có tính cách thông minh, sáng tạo và có khả năng phân tích tốt. Họ cũng có một trực giác nhạy bén và thường đưa ra những phán đoán chính xác. Tuy nhiên, đôi khi họ có thể trở nên quá cầu toàn và khó tính, dẫn đến việc bỏ lỡ những cơ hội tốt.

Tạo Video
No ad for you

Giới tính vả tên đệm cho tên Kén

Tên Kén rất nam tính, gần như luôn được dùng cho bé trai.

Giới tính thường dùng

Tên Kén chủ yếu dùng cho Nam giới, thể hiện rõ sự nam tính và hiếm khi được dùng cho nữ giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé trai.

để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên Kén.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Kén

Trong tiếng Việt, Kén (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Kén cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), mang lại sự phối hợp mượt mà giữa các phần của tên, tạo cảm giác nhẹ nhàng. Một số đệm ghép với tên Kén hay như:

Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kén

Mức Độ phổ biến

Kén là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 2.042 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

để xem xác xuất gặp người có tên Kén trên toàn Việt Nam.

No ad for you

Tên Kén trong tiếng Việt

Định nghĩa Kén trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

Tổ bằng tơ của một số loài sâu bướm dệt ra để ẩn lúc hoá nhộng.

Ví dụ: Tằm làm kén.

2. Danh từ

Bọc sinh sản có vỏ cứng do một số loài sâu bọ tạo ra. Ví dụ:

  • Kén sán.
  • Sâu đã làm kén.
3. Động từ

Tìm chọn kĩ theo tiêu chuẩn nhất định. Ví dụ:

  • Kén rể.
  • Cấy lúa phải kén mạ, nuôi cá phải kén giống (tng).
4. Động từ

Có những đòi hỏi riêng về tiêu chuẩn, thường cao hơn nhiều so với bình thường trong việc lựa chọn (hàm ý khó tính). Ví dụ:

  • Kén ăn.
  • Già kén kẹn hom (tng).

Cách đánh vần tên Kén trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • K
  • é
  • n

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Kén trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, hiện tại chỉ tìm được 3 từ ghép với Kén đó là: kén chọn, áo kén, cùi kén.

để xem danh sách tất cả từ ghép với Kén vả giải thích ý nghĩa từng từ.

Tên Kén trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kén trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Kén có 7 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Kén phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Lớp màng bao bọc bên ngoài của sâu tằm.
  • : Áo kén, cùi kén.
  • : Kén chọn.

Tên Kén trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Kén thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên Kén

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Kén

Bảng quy đổi tên Kén sang Thần số học
Chữ cáiKÉN
Nguyên Âm5
Phụ Âm25

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Kén

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

No ad for you

Danh mục Từ điển tên