Ý nghĩa của tên Kẹo
Kẹo là một cái tên nữ tính trong tiếng Việt có nguồn gốc từ từ "kẹo ngọt", biểu tượng cho sự ngọt ngào và đáng yêu. Theo phong thủy, cái tên này thuộc hành Thổ, tượng trưng cho sự vững chắc, ổn định và may mắn. Người sở hữu tên Kẹo thường có tính cách nhẹ nhàng, dịu dàng, thích hòa đồng và giúp đỡ mọi người. Họ là những người thông minh, nhanh nhẹn, có khả năng giao tiếp tốt và thích học hỏi những điều mới. Trong tình yêu, những người tên Kẹo thường thủy chung, dịu dàng và luôn quan tâm đến cảm xúc của người mình yêu. Họ thích tạo không gian lãng mạn và luôn cố gắng làm người yêu của mình hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kẹo
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Kẹo được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kẹo. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Kẹo
Tên Kẹo thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kẹo. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Kẹo. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Kẹo.
Kẹo trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Kẹo trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
ẹ
-
-
o
-
Kẹo trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Kẹo
- Danh từ đồ ăn ở dạng viên hoặc thỏi, làm bằng đường, mật, thường có thêm các chất béo, chất thơm
- nấu kẹo
- viên kẹo
- kẹo lạc
Kẹo trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 3 từ ghép với từ Kẹo. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Kẹo trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Kẹo đa phần là mệnh Chưa xác định.
Tên Kẹo trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Kẹo trong thần số học
K | Ẹ | O |
---|---|---|
5 | 6 | |
2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 11
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học