Ý nghĩa của tên Kéo
Tên Kéo mang hàm ý về sự nhạy bén, thông minh và sắc sảo. Những người sở hữu cái tên này thường có khả năng quan sát và phân tích sâu sắc, dễ dàng nắm bắt thông tin và đưa ra những ý tưởng sáng tạo. Họ có một trực giác nhạy bén, giúp họ dễ dàng thấu hiểu cảm xúc và động cơ của người khác. Bên cạnh đó, những người tên Kéo cũng rất nhanh nhẹn, khéo léo và có khả năng giải quyết vấn đề một cách hiệu quả. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kéo
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Kéo được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kéo. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Kéo
Tên Kéo thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kéo. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Kéo. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Kéo.
Kéo trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Kéo trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
é
-
-
o
-
Kéo trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Kéo
- Danh từ dụng cụ dùng để cắt gồm có hai lưỡi thép chéo nhau, gắn với nhau bằng một đinh chốt
- dùng kéo để cắt vải
- Động từ làm cho di chuyển hoặc làm cho căng thẳng ra, bằng tác động của một lực truyền qua một điểm nối
- kéo chăn đắp cho con
- ngựa kéo xe
- kéo cờ trắng xin hàng
- Động từ di chuyển hoặc làm cho di chuyển với số lượng nhiều, nối tiếp nhau theo cùng một hướng
- mây đen kéo đầy trời
- mọi người kéo đến ngày một đông
- Động từ tập hợp nhau lại thành nhóm (thường để làm việc xấu)
- kéo bè kéo đảng
- Động từ làm cho phát ra tiếng nhạc hoặc tiếng báo hiệu, bằng động tác kéo hoặc giống như kéo
- kéo đàn violon
- kéo một hồi chuông báo động
- Động từ làm cho thành vật có hình dáng nhất định (thường mảnh và dài), bằng động tác kéo hoặc giống như kéo
- kéo sợi
- kéo chiếc nhẫn vàng tây
- Động từ (Khẩu ngữ) tác động đến, làm cho tăng cao lên hoặc hạ thấp xuống
- giá đô tăng cũng kéo giá vàng tăng theo
- Động từ hình thành và hiện ra nối tiếp nhau
- vết thương đang kéo da non
- mắt bị kéo màng
- Động từ trải ra, diễn ra liên tục trên một khoảng không gian hay thời gian dài
- pháo sáng kéo thành một vệt dài
- cuộc họp kéo dài hơn dự kiến
Kéo trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 21 từ ghép với từ Kéo. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Kéo trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Kéo đa phần là mệnh Mộc.
Tên Kéo trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Kéo trong thần số học
K | É | O |
---|---|---|
5 | 6 | |
2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 11
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học