No ad for you

Ý nghĩa tên Kết

Tên Kết có nguồn gốc từ tiếng Việt, mang ý nghĩa là sự gắn kết, bền chặt và gắn bó. Người sở hữu tên này thường có tính cách mạnh mẽ, kiên định và luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu. Họ có khả năng lãnh đạo tốt, luôn đặt mục tiêu của tập thể lên hàng đầu và sẵn sàng hy sinh lợi ích cá nhân vì lợi ích chung. Ngoài ra, người tên Kết còn được biết đến với sự trung thành, đáng tin cậy và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Kết

Tên Kết thiên về bé trai, thường gợi lên sự mạnh mẽ và nam tính.

Giới tính thường dùng

Tên Kết sử dụng nhiều trong tên của Nam giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nữ giới. Đây là tên thích hợp hơn cho các bé trai nhưng vẫn có thể dùng để đặt tên cho bé gái nếu kết hợp với tên đệm phù hợp.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Kết

Trong tiếng Việt, Kết (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Kết cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), tạo nhịp điệu hài hòa giữa các âm, giúp tên trở nên dễ nhớ hơn. Một số đệm ghép với tên Kết hay như:

Tham khảo thêm danh sách 30 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Kết hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kết

Mức Độ phổ biến

Tên Kết thuộc nhóm tên rất hiếm gặp và có xu hướng sử dụng giảm những năm gần đây.

Kết là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 536 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Tên Kết có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang có sự suy giảm và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-8.33%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên Kết phân bổ nhiều nhất tại Tuyên Quang, Hà Giang và Đắk Nông.

Tên Kết có thể gặp tại Tuyên Quang. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Kết. Các khu vực ít hơn như Hà Giang, Đắk Nông và Cà Mau.

No ad for you

Tên Kết trong tiếng Việt

Định nghĩa Kết trong Từ điển tiếng Việt

1. Động từ

Đan, bện. Ví dụ:

  • Kết thừng.
  • Cổng chào kết bằng lá dừa.
  • Kết tóc xe tơ (tng).
2. Động từ

Tập hợp lại và làm cho gắn chặt với nhau thành một khối. Ví dụ:

  • Chặt tre kết bè.
  • Kết bè lại với nhau.
3. Động từ

Gắn bó với nhau bằng quan hệ tình cảm thân thiết. Ví dụ:

  • Kết bạn.
  • Kết tình anh em.
4. Động từ

Dính bết vào nhau.

Ví dụ: Nhựa cây kết đặc lại.

5. Động từ

Phát triển thành quả, củ, từ hoa hay rễ.

Ví dụ: Đơm hoa kết trái.

6. Động từ

(phần mộ tổ tiên) được đặt nơi mạch đất tốt (theo thuật phong thuỷ), nên đưa lại nhiều may mắn cho con cháu, theo quan niệm dân gian.

Ví dụ: Ngôi mộ kết.

7. Động từ

(Khẩu ngữ) kết thúc hoặc kết luận (nói tắt). Ví dụ:

  • Phần kết bài.
  • Viết dở đoạn kết.
8. Động từ

(quân bài) làm thành đôi hoặc bộ ba, thắng ở cuối ván bài (trong một số trò chơi đánh bài). Ví dụ:

  • Bài kết.
  • Kết tốt đen.

Cách đánh vần tên Kết trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • K
  • ế
  • t

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Kết trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Kết" xuất hiện trong 57 từ ghép điển hình như: kết từ, kết cuộc, tổng kết...

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Kết và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Kết trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Kết trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Kết có 4 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Kết phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Chạm khắc.
  • : Đoàn kết, liên kết, tạo nên.
  • : Ghép kim loại hoặc ngọc (chạm trổ).

Tên Kết trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Kết thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Kết

Bảng quy đổi tên Kết sang Thần số học
Chữ cáiKT
Nguyên Âm5
Phụ Âm22

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Kết

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Kết

Ý nghĩa thực sự của tên Kết là gì?

Tên Kết có nguồn gốc từ tiếng Việt, mang ý nghĩa là sự gắn kết, bền chặt và gắn bó. Người sở hữu tên này thường có tính cách mạnh mẽ, kiên định và luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu. Họ có khả năng lãnh đạo tốt, luôn đặt mục tiêu của tập thể lên hàng đầu và sẵn sàng hy sinh lợi ích cá nhân vì lợi ích chung. Ngoài ra, người tên Kết còn được biết đến với sự trung thành, đáng tin cậy và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác.

Tên Kết nói lên điều gì về tính cách và con người?

Hoà đồng, Tình cảm, Đoàn kết, Hoà hợp, Gần gũi là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Kết cho con.

Tên Kết phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Kết sử dụng nhiều trong tên của Nam giới, tuy nhiên cũng dễ thấy ở nữ giới. Đây là tên thích hợp hơn cho các bé trai nhưng vẫn có thể dùng để đặt tên cho bé gái nếu kết hợp với tên đệm phù hợp.

Tên Kết có phổ biến tại Việt Nam không?

Kết là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 536 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Kết hiện nay thế nào?

Tên Kết có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang có sự suy giảm và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-8.33%) so với những năm trước đó.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Kết nhất?

Tên Kết có thể gặp tại Tuyên Quang. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Kết. Các khu vực ít hơn như Hà Giang, Đắk Nông và Cà Mau.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Kết là gì?

Trong Hán Việt, tên Kết có 4 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Kết phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Chạm khắc.
  • : Đoàn kết, liên kết, tạo nên.
  • : Ghép kim loại hoặc ngọc (chạm trổ).
Trong phong thuỷ, tên Kết mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Kết thuộc Mệnh Kim, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thổ sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Kết: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 5: Được là chính mình khi tự do, khám phá như thám hiểm, du lịch, hưởng thụ cuộc sống theo cách riêng của bản thân, được giao tiếp và kết nối với mọi người. Mong muốn tự do, là chính mình và sống mà không bị giới hạn và hạn chế trong khi nắm lấy sự tự do đó một cách xây dựng. Được thúc đẩy bởi những trải nghiệm mới, con người, du lịch, sự đa dạng, hứng thú và phiêu lưu.

Thần số học tên Kết: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 4: Bạn rất khéo tay, hay tìm việc gì liên quan tới thể chất để làm. Bạn đặc biệt yêu thích thể thao, hay các hoạt động xây dựng, sửa chữa.

Thần số học tên Kết: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 9: Nghệ thuật, hào phóng, duy tâm, thơ mộng, nhìn xa trông rộng, có lòng vị tha lớn. Luôn thích làm từ thiện, cho đi và luôn giúp đỡ người khác, biết cách thưởng thức nghệ thuật và cái đẹp.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên