Từ điển tên

Tên KếtÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Kết

Tên Kết có nguồn gốc từ tiếng Việt, mang ý nghĩa là sự gắn kết, bền chặt và gắn bó. Người sở hữu tên này thường có tính cách mạnh mẽ, kiên định và luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu. Họ có khả năng lãnh đạo tốt, luôn đặt mục tiêu của tập thể lên hàng đầu và sẵn sàng hy sinh lợi ích cá nhân vì lợi ích chung. Ngoài ra, người tên Kết còn được biết đến với sự trung thành, đáng tin cậy và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Sửa bởi Từ điển tên

13 lượt xem
Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kết

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Kết

Những năm gần đây xu hướng người có tên Kết Đang giảm dần

Tên Kết được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kết. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Kết phổ biến nhất tại Tuyên Quang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Kết phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Tuyên Quang 0.06%
2 Đắk Nông 0.05%
3 Hà Giang 0.05%
4 Cà Mau 0.04%
5 Lạng Sơn 0.03%
Bản đồ phân bố tên Kết theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Kết

Tên Kết thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kết. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Kết là nam giới:

Văn Kết, Trung Kết, Đoàn Kết, Đình Kết, Minh Kết, Trọng Kết, Thành Kết, Thế Kết, Huy Kết

Các tên đệm cho tên Kết là nữ giới:

Thị Kết, Hồng Kết

Có tổng số 24 đệm cho tên Kết. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Kết.

No ad for you

Kết trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kết trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Kết trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Kết

Kết trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 55 từ ghép với từ Kết. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Kết trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Kết đa phần là mệnh Kim.

Tên Kết trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Kết trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kết sang thần số học
KT
5
22

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kết

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kết

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kết / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu