Ý nghĩa của tên Kết
Tên Kết có nguồn gốc từ tiếng Việt, mang ý nghĩa là sự gắn kết, bền chặt và gắn bó. Người sở hữu tên này thường có tính cách mạnh mẽ, kiên định và luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu. Họ có khả năng lãnh đạo tốt, luôn đặt mục tiêu của tập thể lên hàng đầu và sẵn sàng hy sinh lợi ích cá nhân vì lợi ích chung. Ngoài ra, người tên Kết còn được biết đến với sự trung thành, đáng tin cậy và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kết
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Kết Đang giảm dần
Tên Kết được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kết. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Kết phổ biến nhất tại Tuyên Quang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Tuyên Quang | 0.06% |
2 | Đắk Nông | 0.05% |
3 | Hà Giang | 0.05% |
4 | Cà Mau | 0.04% |
5 | Lạng Sơn | 0.03% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Kết
Tên Kết thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kết. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Kết là nam giới:
Văn Kết, Trung Kết, Đoàn Kết, Đình Kết, Minh Kết, Trọng Kết, Thành Kết, Thế Kết, Huy Kết
Các tên đệm cho tên Kết là nữ giới:
Có tổng số 24 đệm cho tên Kết. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Kết.
Kết trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Kết trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
ế
-
-
t
-
Kết trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Kết
- Động từ đan, bện
- kết thừng
- cổng chào kết bằng lá dừa
- kết tóc xe tơ (tng)
- Động từ tập hợp lại và làm cho gắn chặt với nhau thành một khối
- chặt tre kết bè
- kết bè lại với nhau
- Động từ gắn bó với nhau bằng quan hệ tình cảm thân thiết
- kết bạn
- kết tình anh em
- Động từ dính bết vào nhau
- nhựa cây kết đặc lại
- Động từ phát triển thành quả, củ, từ hoa hay rễ
- đơm hoa kết trái
- Động từ (phần mộ tổ tiên) được đặt nơi mạch đất tốt (theo thuật phong thuỷ), nên đưa lại nhiều may mắn cho con cháu, theo quan niệm dân gian
- ngôi mộ kết
- Động từ (Khẩu ngữ) kết thúc hoặc kết luận (nói tắt)
- phần kết bài
- viết dở đoạn kết
- Động từ (quân bài) làm thành đôi hoặc bộ ba, thắng ở cuối ván bài (trong một số trò chơi đánh bài)
- bài kết
- kết tốt đen
Kết trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 55 từ ghép với từ Kết. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Kết trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Kết đa phần là mệnh Kim.
Tên Kết trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Kết trong thần số học
K | Ế | T |
---|---|---|
5 | ||
2 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học