Từ điển tên

Tên Công KếtÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Công Kết

Công Kết mang ý nghĩa về sự thành công, đạt được kết quả tốt trong mọi việc. Tên thể hiện mong muốn con người sẽ luôn có được những thành tựu, công danh sự nghiệp vững chắc. Những người sở hữu tên này thường được kỳ vọng sẽ gặt hái được nhiều thành quả, mang lại vinh quang cho gia đình, dòng họ. Sửa bởi Từ điển tên

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Công tên Kết

Tên đệm Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Tên chính Kết

Tên Kết có nguồn gốc từ tiếng Việt, mang ý nghĩa là sự gắn kết, bền chặt và gắn bó. Người sở hữu tên này thường có tính cách mạnh mẽ, kiên định và luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu. Họ có khả năng lãnh đạo tốt, luôn đặt mục tiêu của tập thể lên hàng đầu và sẵn sàng hy sinh lợi ích cá nhân vì lợi ích chung. Ngoài ra, người tên Kết còn được biết đến với sự trung thành, đáng tin cậy và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Công Kết

Tên ghép với đệm Công

Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Công Khiên, Công Tranh, Công Hàm, Công Viện, Công Thiểu, Công Trong, Công Lanh, Công Tánh, Công Khuê,

Đệm ghép với tên Kết

Có tổng số 24 đệm ghép với tên Kết trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kết. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Huy Kết, Thanh Kết, Ngọc Kết, Kim Kết, Bá Kết, Hồng Kết, Hoàng Kết, Viết Kết, Quốc Kết,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Kết

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Công Kết được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Kết. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Kết

Giới tính

Tên Công Kết thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Kết. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Công kết hợp với tên Kết có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Kết. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Kết đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công Kết trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Công Kết trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Công Kết trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Công Kết trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Công Kết bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Kết có tổng cộng 28 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Công Kết trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Kết là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Kết cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Kết được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Kết trong Hán Việt và Phong thủy qua 28 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Công Kết trong thần số học

Bảng quy đổi tên Công Kết sang thần số học
CÔNG KT
65
35722

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Kết

Tên tiếng Anh cho tên Công Kết
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Timothy 功锲
  • 功 - công đức, công lao; công nghiệp; công thần;
  • 锲 - kết kim ngọc (chạm trổ)
Brendan 䲲锲
  • 䲲 - chim công, lông công
  • 锲 - kết kim ngọc (chạm trổ)
Drew 攻锲
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
  • 锲 - kết kim ngọc (chạm trổ)
Geoffrey 蚣锲
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 锲 - kết kim ngọc (chạm trổ)
Callie 公锲
  • 公 - công an; công bình; công chúa; công cốc; công kênh; công chứng, cửa công, phép công
  • 锲 - kết kim ngọc (chạm trổ)
Alec 䲨锲
  • 䲨 - chim công, lông công
  • 锲 - kết kim ngọc (chạm trổ)
Brooklynn 工锲
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
  • 锲 - kết kim ngọc (chạm trổ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Kết đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Công Kết

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Công Kết

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Công Kết / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu