Từ điển tên

Tên KhángÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Kháng

Kháng là một cái tên mạnh mẽ và có ý nghĩa sâu sắc, tượng trưng cho sự kháng cự, đấu tranh và chiến thắng. Người mang tên Kháng thường sở hữu tính cách kiên cường, không ngại khó khăn và luôn biết cách vượt qua mọi chướng ngại vật để đạt được mục tiêu của mình. Trong cuộc sống, họ là những người có chính kiến rõ ràng, mạnh mẽ bảo vệ quan điểm của mình và sẵn sàng đấu tranh cho những điều mình tin tưởng. Sửa bởi Từ điển tên

34 lượt xem
Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Kháng

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Kháng

Những năm gần đây xu hướng người có tên Kháng Đang giảm dần

Tên Kháng được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kháng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Kháng phổ biến nhất tại Hậu Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Kháng phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Hậu Giang 0.05%
2 Bạc Liêu 0.05%
3 Cà Mau 0.05%
4 Bắc Kạn 0.02%
5 Tuyên Quang 0.02%
Bản đồ phân bố tên Kháng theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Kháng

Tên Kháng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kháng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Kháng là nam giới:

Văn Kháng, Duy Kháng, Quốc Kháng, Thúc Kháng, Hoàng Kháng, Đờ Kháng, Tấn Kháng, Vinh Kháng, Quang Kháng

Có tổng số 15 đệm cho tên Kháng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Kháng.

No ad for you

Kháng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Kháng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Kháng trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Kháng

Kháng trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 15 từ ghép với từ Kháng. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Kháng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Kháng đa phần là mệnh Mộc.

Tên Kháng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Kháng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Kháng sang thần số học
KHÁNG
1
2857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Kháng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Kháng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Kháng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu