Ý nghĩa của tên Kháng
Kháng là một cái tên mạnh mẽ và có ý nghĩa sâu sắc, tượng trưng cho sự kháng cự, đấu tranh và chiến thắng. Người mang tên Kháng thường sở hữu tính cách kiên cường, không ngại khó khăn và luôn biết cách vượt qua mọi chướng ngại vật để đạt được mục tiêu của mình. Trong cuộc sống, họ là những người có chính kiến rõ ràng, mạnh mẽ bảo vệ quan điểm của mình và sẵn sàng đấu tranh cho những điều mình tin tưởng. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Kháng
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Kháng Đang giảm dần
Tên Kháng được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Kháng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Kháng phổ biến nhất tại Hậu Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.05%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hậu Giang | 0.05% |
2 | Bạc Liêu | 0.05% |
3 | Cà Mau | 0.05% |
4 | Bắc Kạn | 0.02% |
5 | Tuyên Quang | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Kháng
Tên Kháng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Kháng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Kháng là nam giới:
Văn Kháng, Duy Kháng, Quốc Kháng, Thúc Kháng, Hoàng Kháng, Đờ Kháng, Tấn Kháng, Vinh Kháng, Quang Kháng
Có tổng số 15 đệm cho tên Kháng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Kháng.
Kháng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Kháng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
h
-
-
á
-
-
n
-
-
g
-
Kháng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Kháng
- Động từ chống lại
- kháng lại lệnh trên
- kháng thuốc
- thuốc kháng viêm
- Tính từ (dưa, cà muối) bị hỏng, có mùi hơi nồng.
Kháng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 15 từ ghép với từ Kháng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Kháng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Kháng đa phần là mệnh Mộc.
Tên Kháng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Kháng trong thần số học
K | H | Á | N | G |
---|---|---|---|---|
1 | ||||
2 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 22
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học