Ý nghĩa của tên Khảo
Tên Khảo có nguồn gốc từ tiếng Hán, mang ý nghĩa "sự tìm hiểu, nghiên cứu, khảo sát". Người sở hữu tên này thường có tính cách ham học hỏi, tò mò, thích khám phá những điều mới lạ. Họ luôn tìm tòi, tìm hiểu mọi vấn đề một cách sâu sắc và kỹ lưỡng. Ngoài ra, tên Khảo còn thể hiện sự thông minh, sáng suốt và khả năng phân tích, phán đoán tốt. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Khảo
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Khảo được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Khảo. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Khảo
Tên Khảo thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Khảo. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Khảo. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Khảo.
Khảo trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Khảo trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
K
-
-
h
-
-
ả
-
-
o
-
Khảo trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Khảo
- Động từ (Khẩu ngữ) truy hỏi gắt gao, kể cả đe doạ, tra tấn để bắt phải nói, phải khai ra
- khảo cho đến cùng
- “Nghĩ đà bưng kín miệng bình, Nào ai có khảo mà mình lại xưng?” (TKiều)
- Động từ đánh, gõ cho đau
- khảo cho mấy cái vào đầu
- Động từ tìm biết bằng cách so sánh, đối chiếu kĩ các tài liệu, các bằng chứng
- khảo lại các văn bản
- đi khảo giá hàng
Khảo trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 20 từ ghép với từ Khảo. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Khảo trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Khảo đa phần là mệnh Mộc.
Tên Khảo trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Khảo trong thần số học
K | H | Ả | O |
---|---|---|---|
1 | 6 | ||
2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học